Tiếng Anh có nhiều loại từ, được chia thành danh từ, động từ và tính từ. Trong các loại động từ, động từ bất quy tắc được sử dụng thường xuyên nhất, cả trong giao tiếp và văn học. Vậy bạn có biết động từ bất quy tắc là gì không? Cũng như các loại động từ bất quy tắc phổ biến nhất. Cùng tìm hiểu ngay qua bài viết bảng động từ bất quy tắc dưới đây của chúng tôi nhé.
Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là tên gọi của một loại động từ không tuân theo một quy tắc ngữ pháp nhất định và không có đuôi ED sau các động từ này.
Chúng được sắp xếp để tạo thành một bảng, bảng động từ bất quy tắc gồm 3 cột. Cột 1 là nguyên mẫu, cột 2 là chia động từ ở dạng quá khứ phân từ, cột 3 là chia động từ ở dạng quá khứ phân từ. Tất cả các động từ chia ở 3 cột này đều bắt buộc người học phải ghi nhớ để có thể vận dụng dễ dàng.
Động từ bất quy tắc
Công dụng của bảng động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc sẽ có những cách sử dụng sau:
– Dùng ở thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành
– Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đã xảy ra trong quá khứ với thời gian xác định
– Dùng để diễn đạt một hành động, một sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn tiếp diễn đến hiện tại và tương lai mà có thể không cần xác định rõ ràng.
– Dùng để diễn tả một hoặc nhiều hành động xảy ra liên tục với địa điểm và thời gian chính xác
– Dùng để đặt câu hỏi tìm kiếm thông tin
– Động từ bất quy tắc ở cột 2 được dùng ở thì quá khứ đơn
– Động từ bất quy tắc ở cột 3 được dùng cho quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành
Ôn tập Tổng hợp kiến thức về các thì trong tiếng Anh
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
Chia theo nhóm
Nhóm không thay đổi | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
Giá cả | Giá cả | Giá cả | giá trị |
cắt tỉa | cắt tỉa | cắt tỉa | cắt tỉa |
Phù hợp | Phù hợp | Phù hợp | Phù hợp |
đánh | đánh | đánh | chạm |
đau | đau | đau | đau |
cho phép | cho phép | cho phép | cho phép |
đặt | đặt | đặt | đặt |
đọc | đọc | đọc | đọc |
đóng cửa | đóng cửa | đóng cửa | Thoát |
Nhóm: en | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
nảy sinh | nảy sinh | phát sinh | xuất hiện |
lái xe | lái | định hướng | lái xe |
lái | cưỡi | cưỡi | cưỡi ngựa, đi xe đạp |
tăng lên | hoa hồng | nâng lên | lớn lên |
viết | đã viết | bằng văn bản | viết |
Nhóm Tai – Quặng – Orn | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
chịu | chán | sinh ra | sinh ra |
nước mắt | xé | bị rách | nước mắt |
mặc | mặc | rách nát | mặc, mặc, mặc |
Nhóm: ake – ook – en | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
lắc | sốc | lắc | lắc |
lấy | lấy | Lấy | giữ |
Động từ bất quy tắc theo sau
Nhóm: i – a – u – ou | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
bắt đầu | đã bắt đầu | bắt đầu | bắt đầu |
uống | Uống | say rượu | uống |
vòng | vang lên | rung | đổ chuông, rung |
chạy | đã chạy | chạy | chạy |
hát | sang trọng | Hát | hát |
bơi | đã bơi | bơi | bơi lội |
hang | Treo | Treo | treo |
tìm thấy | tìm | tìm | tìm thấy |
Nhóm t/d | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
mơ | mơ thấy | mơ thấy | mơ |
có | có | có | Vâng; sử dụng |
Nghe | nghe | nghe | nghe |
giữ | được tổ chức | được tổ chức | giữ, giữ, tổ chức |
học* | đã học | đã học | học |
mất | mất | mất | mất, giảm |
chế tạo | thực hiện | thực hiện | làm |
nghĩa là | có nghĩa là | có nghĩa là | nghĩa là |
nghe nhầm | nghe nhầm | nghe nhầm | nghe nhầm |
bắn | bắn | bắn | bắn |
Nhóm: e – ui | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
chi tiêu | đã tiêu | đã tiêu | chi tiêu |
mùi* | có mùi | có mùi | mùi |
xây dựng | được xây dựng | được xây dựng | xây dựng |
gửi | gởi | gởi | gửi |
cho vay | len | len | khoản vay |
Đánh vần | bóng ma | bóng ma | Đánh vần |
Nhóm: ee – ea – e | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
gặp nhau | Mét | Mét | gặp nhau |
chảy máu | chảy máu | chảy máu | chảy máu |
giống | nhân giống | nhân giống | cho ăn |
cho ăn | đã nuôi | đã nuôi | cho ăn |
lãnh đạo | dẫn đến | dẫn đến | lãnh đạo |
Nhóm: nên/ nên | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
mang đến | đem lại | đem lại | mang, thừa nhận |
mua | đã mua | đã mua | mua |
bắt lấy | bắt | bắt | bắt lấy |
trận đánh | trận đánh | trận đánh | trận đánh |
dạy | dạy | dạy | dạy |
nghĩ | tư tưởng | tư tưởng | nghĩ |
nhóm riêng | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
thổi | thổi | thổi | thổi |
vẽ tranh | đã vẽ | vẽ | sơn |
ruồi | ruồi | bay | ruồi |
lớn lên | lớn lên | tăng | lớn lên |
biết rôi | biết rôi | đã biết | biết rôi |
ném | ném | ném | ném |
Nhóm: eep – ept – ept | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
ngủ | đã ngủ | đã ngủ | ngủ |
quét | quét | quét | để quét |
giữ cho | đã giữ | đã giữ | Giữ |
Nhóm: ok – oken | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
thức giấc | đánh thức | kêu | thức dậy |
nghỉ | phá sản | vỡ | Nghỉ |
Đông cứng | Đông cứng | Đông cứng | Đông cứng |
nói | nói | nói | nói |
đánh thức | đánh thức | đánh thức | đánh thức |
Nhóm ome-ame-ome | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
trở thành | đã trở thành | trở thành | trở thành |
đến | đã đến | đến | đến |
khắc phục | vượt qua | khắc phục | khắc phục |
Nhóm Ay – aid – viện trợ | |||
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
đặt nằm | đặt | đặt | đặt |
chi trả | trả | trả | chi trả |
say rượu | nói | nói | nói |
Động từ thường dùng
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
nảy sinh | nảy sinh | phát sinh | phát sinh |
thức giấc | đánh thức | kêu | dậy đi dậy đi |
be | đã / là | đã | sau đó, được, được, tại |
chịu | chán | sinh ra | chịu đựng, chịu đựng |
trở thành | đã trở thành | trở thành | trở thành |
xảy ra | xảy ra | xảy ra | xảy ra |
bắt đầu | đã bắt đầu | bắt đầu | bắt đầu |
hãy chứng kiến | trông thấy | trông thấy | đồng hồ |
dàn diễn viên | dàn diễn viên | dàn diễn viên | ném, ném |
bắt lấy | bắt | bắt | bắt, nắm bắt |
lựa chọn | đã chọn | đã chọn | chọn lọc |
tách ra | đinh/chẻ/chẻ | chẻ đôi/ sứt mẻ/ chẻ đôi | tách, tách hai |
tách ra | clave | chẻ đôi | dính chặt |
đến | đã đến | đến | đến, đi đến |
Giá cả | Giá cả | Giá cả | chi phí là |
cắt tỉa | cắt tỉa | cắt tỉa | cắn, chặt |
tôi có | chim bồ câu / lặn | bổ nhào | lặn, lao xuống |
vẽ tranh | đã vẽ | vẽ | vẽ, kéo |
mơ | nằm mơ/ mơ thấy | nằm mơ/ mơ thấy | mơ thấy |
uống | Uống | say rượu | uống |
lái xe | lái | định hướng | lái xe |
trú ngụ | trú ngụ | trú ngụ | nơi ở, trong |
ăn | ăn | ăn | ăn |
ngã | giảm | rơi | ngã, ngã |
cho ăn | đã nuôi | đã nuôi | cho ăn, ăn, cho ăn |
cảm xúc | cảm thấy | cảm thấy | cảm xúc |
trận đánh | trận đánh | trận đánh | trận đánh |
tìm thấy | tìm | tìm | tìm thấy, tìm thấy |
chạy trốn | chạy trốn | chạy trốn | tẩu thoát |
quăng ra | ném | ném | quăng; quang học |
ruồi | ruồi | bay | ruồi |
được | được | có / có | đã được |
đưa cho | đã đưa cho | được cho | vì |
đi | đi | đi mất | Đi |
Nghe | nghe | nghe | nghe |
phập phồng | lơ lửng / phập phồng | lơ lửng / phập phồng | trục lên |
ẩn giấu | ẩn giấu | ẩn giấu | trốn, trốn, trốn |
đánh | đánh | đánh | chạm |
đau | đau | đau | đau |
đầu vào | đầu vào | đầu vào | đầu vào (máy tính) |
chèn vào | chèn vào | chèn vào | dát, ghép |
giữ cho | đã giữ | đã giữ | Giữ |
quỳ xuống | quỳ xuống/quỳ xuống | quỳ xuống/quỳ xuống | quỳ |
Đan | đan / dệt kim | đan / dệt kim | Đan |
biết rôi | biết rôi | đã biết | biết, biết |
đặt nằm | đặt | đặt | đặt |
lãnh đạo | dẫn đến | dẫn đến | dẫn, dẫn |
nhảy vọt | nhảy qua | nhảy qua | nhảy, nhảy qua |
học | học! học nữa! học mãi | học! học nữa! học mãi | học, biết |
rời bỏ | bên trái | bên trái | rời đi, rời đi |
cho vay | len | len | vay mượn) |
cho phép | cho phép | cho phép | cho phép, để cho |
nằm | đặt nằm | trơn | nằm |
ánh sáng | thắp sáng / thắp sáng | thắp sáng / thắp sáng | thắp sáng |
mất | mất | mất | thua, thua |
chế tạo | thực hiện | thực hiện | Sản xuất chế tạo |
nghĩa là | có nghĩa là | có nghĩa là | có nghĩa là |
gặp nhau | Mét | Mét | gặp gỡ |
lạc lối | thất lạc | thất lạc | để bị lạc |
đọc sai | đọc sai | đọc sai | đọc sai |
Đánh vần sai | sai chính tả | sai chính tả | Sai chính tả |
sai lầm | nhầm lẫn | nhầm lẫn | phạm sai lầm, phạm sai lầm |
khắc phục | vượt qua | khắc phục | sửa chữa |
ăn quá nhiều | phóng đại | ăn quá nhiều | ăn quá nhiều |
phần nhô ra | quá treo | quá treo | nhô lên, treo |
nghe lén | nghe được | nghe được | nghe lén |
lớp phủ | lớp phủ | lớp phủ | che phủ |
chi trả | trả | trả | chi trả) |
chứng minh | chứng minh | đã được chứng minh/đã được chứng minh | chứng minh (chứng minh) |
đặt | đặt | đặt | đặt; đến |
đọc | đọc | đọc | đọc |
xây dựng lại | xây dựng lại | xây dựng lại | xây dựng lại |
làm lại | làm lại | làm lại | làm lại |
làm lại | làm lại | làm lại | làm lại; tái sản xuất |
ren | thuê | thuê | xé toạc; nước mắt |
trả lại | hoàn trả | hoàn trả | Hoàn tiền |
đã nhìn thấy | cưa | xẻ | đã nhìn thấy |
say rượu | nói | nói | nói |
thấy | đã nhìn thấy | đã xem | thấy |
tìm kiếm | tìm kiếm | tìm kiếm | Tìm kiếm |
bán | đã bán | đã bán | bán |
lấy | lấy | Lấy | giữ ; lấy |
dạy | dạy | dạy | dạy ; Giảng bài |
nước mắt | xé | bị rách | xé nhỏ; bị rách |
nói | kể lại | kể lại | nói ; nói |
nghĩ | tư tưởng | tư tưởng | nghĩ |
ném | ném | ném | ném ; ném |
đẩy | đẩy | đẩy | chọc ; nhấn |
thư giãn | tháo ra | tháo ra | gỡ bỏ |
ủng hộ | ủng hộ | ủng hộ | ủng hộ |
buồn bã | buồn bã | buồn bã | xô đổ; lật đổ |
đánh thức | đánh thức / đánh thức | đánh thức / đánh thức | thức dậy |
người đi đường | bị lừa đảo | bị lừa đảo | phục kích |
mặc | mặc | rách nát | mặc |
bị ướt | ướt / ướt | ướt / ướt | bị ướt |
chiến thắng | thắng | thắng | chiến thắng ; chiến thắng |
gió | vết thương | vết thương | bọc |
Bảng động từ bất quy tắc – bí quyết học tiếng Anh
Cách học bảng động từ bất quy tắc
Kết thúc bằng “eed”
Đối với động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng “eed” thì cột 2 và 3 đổi thành “ed”.
Ví dụ / Ví dụ
Cho ăn quá nhiều – cho ăn quá nhiều – cho ăn quá nhiều
Breed – bred – bred (Sinh ra, lớn lên)
Kết thúc bằng “ay”
Đối với các động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng “ay” thì cột 2 và 3 đổi thành “aid”.
Ví dụ / Ví dụ
Khảm – khảm – khảm (Cẩn, khảm)
Mislay – mislaid – lạc đường (Để bị lạc)
Kết thúc bằng chữ “d”
Đối với các động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng chữ “d” thì cột 2 và 3 đổi thành chữ “t”.
Ví dụ / Ví dụ
Chi tiêu – chi tiêu – outspent (Chi tiêu nhiều tiền hơn)
Xây dựng quá mức – xây dựng quá mức – xây dựng quá mức
Kết thúc bằng “ow”
Đối với các động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng “ow” thì cột 2 chuyển thành “ew”, cột 3 chuyển thành “own”.
Ví dụ / Ví dụ
Outthrow – outthrew – outthrow (Ném nhanh hơn)
Biết – biết – biết
Có đuôi “ear”
Đối với động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng “ear” thì cột 2 đổi thành “ore” và cột 3 đổi thành “orn”.
Ví dụ / Ví dụ
Bear – bore – borne (Gấu, gấu, sinh con)
Xé – xé – xé
Có nguyên âm “i”
Đối với động từ bất quy tắc ở cột 1 có nguyên âm “i” thì cột 2 đổi thành “a”, cột 3 đổi thành “u”.
Ví dụ / Ví dụ
Bắt đầu – bắt đầu – bắt đầu
Uống – say – say
Kết thúc bằng “m” hoặc “n”
Đối với các động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng “m” hoặc “n” thì cột 2 và 3 đổi thành “t”.
Ví dụ / Ví dụ
Cháy – cháy – cháy
Học – học – học
Trên đây là bài viết tổng hợp của chúng tôi về động từ bất quy tắc cũng như giới thiệu bảng động từ bất quy tắc thông dụng nhất. Hi vọng những kiến thức mà CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC LASTING cung cấp sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Anh của bạn. Chúc may mắn
Bạn thấy bài viết 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay của website lasting.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
#động #từ #bất #quy #tắc #tiếng #Anh #và #mẹo #ghi #nhớ #cực #hay
Video 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
Hình Ảnh 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
#động #từ #bất #quy #tắc #tiếng #Anh #và #mẹo #ghi #nhớ #cực #hay
Tin tức 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
#động #từ #bất #quy #tắc #tiếng #Anh #và #mẹo #ghi #nhớ #cực #hay
Review 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
#động #từ #bất #quy #tắc #tiếng #Anh #và #mẹo #ghi #nhớ #cực #hay
Tham khảo 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
#động #từ #bất #quy #tắc #tiếng #Anh #và #mẹo #ghi #nhớ #cực #hay
Mới nhất 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
#động #từ #bất #quy #tắc #tiếng #Anh #và #mẹo #ghi #nhớ #cực #hay
Hướng dẫn 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
#động #từ #bất #quy #tắc #tiếng #Anh #và #mẹo #ghi #nhớ #cực #hay