60+ Từ vựng tiếng Anh về giày da thông dụng nhất
Image about: 60+ Từ vựng tiếng anh chuyên ngành giày da thông dụng nhất
Video về: 60+ Từ tiếng anh chuyên ngành giày da thông dụng nhất
Wiki về 60+ Từ tiếng Anh chỉ giày da thông dụng nhất
60+ Từ vựng tiếng Anh về giày da thông dụng nhất –
Từ bao đời nay, ngành da giày và may mặc luôn đóng góp một phần lợi nhuận rất lớn cho nền kinh tế quốc dân. Tuy nhiên, để phát triển sự nghiệp và đạt được nhiều thành công trong ngành, bạn cần trang bị cho mình trình độ tiếng Anh cơ bản. Vì vậy, bạn đang tìm kiếm các từ tiếng Anh đơn giản và thông dụng cho giày da? Cùng lasting.edu.vn tham khảo bài viết dưới đây nhé!
>>>> Học Ngay: 9 mẹo học tiếng Anh cấp tốc cho người mất gốc
1. Từ vựng ngành giày dép
Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ vựng liên quan đến giày da, tham khảo ngay:
Ngữ vựng | Dịch |
Khóa | Cái móc |
mẫu màu | mẫu màu |
Bông | sợi bông |
Tập quán | “Giày”, vẽ trang trí trên giày |
lỗ xỏ dây | lỗ giày |
thời trang | Hợp thời trang |
lắp | phụ kiện |
Cáo | Miếng dán trang trí hoặc gia cố giày thể thao |
mũ gót | Đệm gót giày |
Gót chân | Gót chân |
đế trong | đế trong |
Ren | dây giày |
viền | Phần trên của giày, chỉ cấu trúc và cách sắp xếp của dây giày |
Cuối cùng | khuôn giày |
Giày da | Giày da |
Thang máy | đế đệm |
Lót | Lót giày bên trong |
đế giữa | đế giữa |
Vật trang trí | Vật trang trí |
đế ngoài | Ở ngoài |
Một phần tư | Mặt sau của giày |
đinh tán | đinh tán |
Cao su | Cao su |
Kim khâu | Cây kim |
nhà máy giày | nhà máy giày |
giá giày | kệ giày |
Hộp đựng giày | Hộp đựng giày |
cây giày | Dụng cụ có hình dạng như bàn chân dùng để xỏ vào giày nhằm giữ form, chống nhăn, tăng tuổi thọ cho giày. |
da | Làn da |
lót giày | miếng đệm |
lót giày | miếng da |
Duy Nhất | Duy Nhất |
khâu | Đường may, đường chỉ |
xưởng thuộc da | xưởng thuộc da |
Họng | Họng giày |
Chặt | Chật, không vừa |
Mẹo | Trang trí trên ngón chân |
Khăn giấy | Giấy lót giày |
ngón chân | ngón chân |
mũi giày | Bảo vệ ngón chân |
Lưỡi | Lưỡi gà là lớp vật liệu đệm giữa ngón chân và mu bàn chân |
Dòng trên cùng | Phần cao nhất của cổ giày |
Phía trên | quai giày |
ma cà rồng | Thân trước của giày |
Sưng | Ranh giới |
>>>> Xem Thêm: Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm
2. Từ vựng tiếng anh về phân loại giày dép
Tùy từng loại giày khác nhau sẽ có những từ tiếng Anh chuyên ngành tương ứng. Cụ thể như sau:
Ngữ vựng | phát âm | Dịch |
bốt đến mắt cá chân | /ˈæŋ.kəl buːt/ | Bốt |
dây đeo mắt cá chân | /’æɳkl stræp/ | Giày cao gót xỏ ngón |
nữ diễn viên ba lê phẳng | /,bælə’ri:nə flæt/ | Căn hộ kiểu ba lê |
nô lệ khởi động | /’bɔndidʤ bu:t/ | bốt cao gót |
Bốt | /nhưng/ | Bốt |
giày bốt Chelsea | /’tʃelsi bu:t/ | Bốt cổ thấp |
Gót nhọn | /’tʃʌnki hi:l/ | Giày, dép đế thô |
làm tắc nghẽn | /klɔg/ | guốc |
Bốt cao bồi | /kau bui bui bui:t// | Bốt cao bồi |
cá sấu | /kcs/ | cá sấu . giày dép tổ ong |
D’orsay | Giày bít mũi, xẻ hai bên | |
bến tàu | /dɔk nói/ | Giày đế bệt |
Tiến sĩ Martens | Thương hiệu ủng Dr. Martens | |
Dep Lê | /dep Lê/ | Dép tông |
đấu sĩ | /’glædieitə/ | dép chiến binh |
khởi động đấu sĩ | /’glædieitə nu:t/ | Giày chiến binh cổ cao |
Thạch | /’dʤeli/ | giày nhựa mềm |
Gót chân mèo nhỏ | /’kitn chào:l/ | Giày gót thấp |
Bốt cao đến đầu gối | /ni: hai bu:t/ | bốt cao gót |
Lita | /’lita/ | Bốt cao trước, sau, buộc dây |
người đi rong | /’loufə/ | giày lười |
Dép tông Martens | /dep Lê/ | Dép tông |
Mary Jane | Giày bít mũi có quai chéo | |
Nhà sư Mocca | /mʌɳk/ | Giày buộc dây của nhà sư |
giày da đanh | /’mɔkəsin/ | giày moca |
nhà sư | /mʌɳk/ | Giày buộc dây của nhà sư |
hở ngón | /’oupən /tou/ | Giày cao gót hở mũi |
Oxford | Giày buộc dây có nguồn gốc từ Scotland và Ireland | |
ngón chân cái | /pi:p tou/ | giày hở mũi |
Nền tảng | /’plætfɔ:m/ | Giày cao trước và sau |
Bơm | /pʌmp/ | Giày cao gót che kín cả ngón chân và cơ thể |
Dép xăng đan | /ˈsæn.dəl/ | Dép xăng đan |
ghim | Giày cao gót thanh mảnh, bít mũi | |
địu | /sliɳ bæk/ | Sandal có quai |
trượt trên | /trượt vào/ | giày lười thể thao |
dép đi trong nhà | /ˈslɪp.ər/ | dép đi trong nhà |
giày cao gót | /sti’letou/ | giày cao gót |
dây đeo chữ T | Giày cao gót xoay chữ T | |
Bốt cao đến đùi | /chờ hai bu:ts/ | Giày quá cao |
bốt Timberland | /’timbə lænd bu:t/ | Bốt da buộc dây |
khởi động ugg | /uh bu:t/ | ủng lông cừu |
nêm | /Thứ Tư/ | dép xuồng |
khởi động nêm | /wd bu:t/ | Giày phẳng |
Ủng cao su chống nước | Ủng, ủng chống nước |
>>>> Đọc thêm: Viết CV bằng tiếng Anh: Những kỹ năng cần có trong CV
3. Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả
Để học từ vựng nhanh và hiệu quả, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn đọc 3 mẹo ghi nhớ từ vựng tiếng Anh tại nhà dễ dàng và hiệu quả.
3.1 Học theo câu hoặc đoạn văn ngắn
Thông thường, các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ khá khó nhớ và không dễ thay thế bằng các từ gần nghĩa khác. Vì vậy, học từ vựng bằng cách chuyển thành câu hoặc đoạn văn ngắn sẽ giúp học sinh dễ dàng ghi nhớ hơn. Đây là phương pháp hiệu quả đã được nhiều người áp dụng.
lasting.edu.vn/wp-content/uploads/2022/10/tieng-anh-chuyen-nganh-giay-da-00_optimized.jpg" alt="Tiếng anh chuyên ngành da giày">Học từ vựng qua đoạn văn ngắn
>>>> Xem chi tiết: 9 cách viết email gửi sếp bằng tiếng Anh bạn cần biết
3.2 Học nhóm
Tuy nhiên, bạn cũng có thể chia từ vựng thành các nhóm từ cơ bản đến nâng cao hoặc liên quan đến nhau. Điều này không chỉ giúp bạn học tập dễ dàng hơn mà còn khiến khả năng tiến bộ được cải thiện đáng kể.
lasting.edu.vn/wp-content/uploads/2022/10/tieng-anh-chuyen-nganh-giay-da-min.jpg" alt="Tiếng anh chuyên ngành da giày">Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành giày dép
>>>> Tham khảo ngay: Phỏng vấn tiếng Anh: Trả lời câu hỏi “Do You Have Any Questions?”
3.3 Học hỏi từ việc đọc tài liệu chuyên ngành
Cuối cùng, sinh viên có thể đọc và tham khảo các tài liệu chuyên ngành. Điều này sẽ giúp tăng khả năng nhớ mặt chữ. Đồng thời, đọc nhiều tài liệu cũng sẽ giúp mở mang nhiều kiến thức chuyên môn khác.
lasting.edu.vn/wp-content/uploads/2022/10/1665273738_27_tieng-anh-chuyen-nganh-giay-da-min.jpg" alt="Từ vựng tiếng anh ngành giày dép">Đọc tài liệu chuyên ngành
Dưới đây là tất cả các từ tiếng Anh cơ bản cho giày da. Tuy nhiên, bạn đọc cũng có thể đăng ký và tham gia các khóa học giao tiếp cấp tốc để nâng cao kỹ năng tại I Study English. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn!
Thông tin liên lạc:
- Trang web: https://ise.edu.vn/
- Địa chỉ nhà:
- CN1: 02 Nguyễn Huy Lượng, P.14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- CN2: 393 Điện Biên Phủ, P.4, Q.3, HCM
- Hotline: (+84) 898 898 646.
- Địa chỉ email liên lạc: [email protected]
[rule_{ruleNumber}]
Bạn thấy bài viết 60+ Từ Tiếng Anh chuyên ngành giày da thông dụng nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 60+ Từ Tiếng Anh chuyên ngành giày da thông dụng nhất bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn
Nhớ để nguồn: 60+ Từ Tiếng Anh chuyên ngành giày da thông dụng nhất