Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao

Bạn đang xem: Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao tại lasting.edu.vn

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh được học và luyện tập xuyên suốt chương trình học từ lớp 4 đến lớp 8 và cả các kỳ thi, chứng chỉ quốc gia. Do đó, bạn cần luyện tập thường xuyên để nắm vững ngữ pháp thì này. Bài viết hôm nay Monkey tổng hợp 100+ câu gồm bài tập thì quá khứ đơn online, tìm lỗi sai, câu hỏi wh,… có lời giải giúp các bạn học tốt.

Tổng hợp ngữ pháp thì quá khứ đơn

Để làm tốt bài tập thì quá khứ đơn các em cần học thuộc cấu trúc câu, cách dùng và dấu hiệu của thì này. Ở phần đầu tiên, Monkey sẽ giúp bạn tóm tắt ngữ pháp chi tiết.

Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả một hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ. Trong câu thường đề cập đến thời gian cụ thể nên bạn cần nhớ dấu hiệu này để chia động từ cho chính xác.

Công thức

Xác nhận

S + V2/ed + …

Tôi đã gặp Hoa ngày hôm qua. (Hôm qua tôi gặp Hoa).

S + đã/đã là +…

  • S = I/ He/ She/ It + was
  • S = You/ We/ They + were

Tôi đã hạnh phúc vào ngày sinh nhật của tôi ngày hôm qua. (Tôi cảm thấy hạnh phúc vào ngày sinh nhật của tôi ngày hôm qua.)

Tiêu cực

S + không + V_inf +…

Cô ấy đã không đi học ngày hôm qua.

(Cô ấy không đi học ngày hôm qua).

S + was/were + not +…

  • không = không
  • không = không

Con đường không đông đúc ngày hôm qua.

(Đường phố hôm qua không đông đúc).

nghi ngờ

Đã + S + V_inf + …?

Bạn đã đến thăm Hoa 2 giờ trước? (Bạn đã đến thăm Hoa 2 ngày trước phải không?)

Was/were + S + …?

Hôm qua bạn có vắng mặt không? (Bạn đã vắng mặt ngày hôm qua, phải không?)

câu hỏi tại sao

Wh-câu hỏi từ + did + S + V_inf + ….?

Bạn đã làm gì ngày hôm qua?

(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)

Wh-câu hỏi từ + was/ were + S + V_inf + …?

Bữa tiệc đó thế nào?

(Bữa tiệc là gì vậy?)

>> Chi tiết về quá khứ đơn với “tobe” TẠI ĐÂY!!

Cách sử dụng bài tập thì quá khứ đơn

STT

sử dụng

Ví dụ

Trước hết

Diễn tả một hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ.

Tôi đã lên một kế hoạch ngày hôm qua. (Tôi đã lập một kế hoạch ngày hôm qua).

2

Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.

Tôi đã ăn trưa sau đó tôi trở lại làm việc.

(Tôi đã ăn trưa, sau đó quay lại làm việc).

3

Diễn tả những thói quen trong quá khứ.

Tôi thường chơi nhảy lò cò với bạn bè khi tôi còn nhỏ.

(Tôi thường chơi nhảy lò cò với bạn bè khi còn nhỏ.)

4

Diễn tả một hành động làm gián đoạn một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

Nam đến khi tôi đang làm việc nhà. (Nam đến khi tôi đang làm việc nhà).

5

Dùng trong câu điều kiện loại 2

If you try your best, you can pass round 2. (Nếu bạn cố gắng, bạn có thể vượt qua vòng 2).

Dấu hiệu nhận biết

Ở một số dạng bài tập ghép, học sinh cần nắm rõ dấu hiệu của thì quá khứ đơn để có thể chia động từ chính xác. Dưới đây là những dấu hiệu phổ biến.

  • trước đây (trước đây)
  • hôm qua (hôm qua)
  • ngày/tháng/năm trước (ngày trước, tháng trước, năm trước), v.v…
  • lúc, trên, trong khi… + thời gian qua
  • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh là nền tảng kiến ​​thức cốt lõi để học ngữ pháp nâng cao. Bạn cần nắm chắc cũng như hướng dẫn bé luyện tập kỹ phần này. Bên cạnh đó, hãy bổ sung kiến ​​thức và cho bé luyện tập với các tài liệu tổng hợp tại Monkey Stories mỗi ngày để bé tiến bộ nhanh hơn.

Bài tập thì quá khứ đơn có ĐÁP ÁN chi tiết

Tổng hợp hơn 100 câu bao gồm bài tập trắc nghiệm online, tìm lỗi sai, câu hỏi wh,… có lời giải chi tiết dưới đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ ngữ pháp thì quá khứ đơn dễ dàng.

Cơ bản thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

Bài 1: Was hay Were? – Hoàn thành các câu với was/ were

1. Tôi _____ hạnh phúc.

2. Bạn ____ tức giận.

3. Cô ______ ở London tuần trước.

4. Anh ấy ______ đi nghỉ.

5. Nó _____ lạnh.

6. Chúng tôi ______ ở trường.

7. Bạn _____ ở rạp chiếu phim.

8. Họ _____ ở nhà.

9. Con mèo ____ trên mái nhà.

10. Những đứa trẻ _____ trong vườn.

Bài tập 2: Viết dạng quá khứ của các động từ nguyên mẫu sau

1. đi →

2. đến →

3. mua →

4. vâng →

5. làm →

Bài 3: Chuyển các câu sang thì quá khứ đơn

1. Chúng tôi cởi mở. →

2. Bạn làm thơ. →

3. Richard chơi trong vườn. →

4. Kerry không nói được tiếng Anh. →

5. Bạn có nhìn thấy con chim không? →

Bài 4: Chia động từ ở thì quá khứ đơn

1. Hôm qua, tôi (đi) ______ đến một nhà hàng với một khách hàng.

2. Chúng tôi (lái xe) ______ quanh bãi đậu xe trong 20 phút để tìm chỗ đậu xe.

3. Khi chúng tôi (đến) ______ tại nhà hàng, chỗ (được) ______ đã đầy.

4. Người phục vụ (hỏi) ______ chúng tôi nếu chúng tôi (đã) đặt trước.

5. Tôi (nói), “Không, thư ký của tôi quên làm chúng.”

6. Người phục vụ (đã nói) ______ chúng tôi sẽ quay lại sau hai giờ nữa.

7. Khách hàng của tôi và tôi từ từ (đi bộ) ______ trở lại xe.

8. Sau đó, chúng tôi (thấy) ______ một cửa hàng tạp hóa nhỏ.

9. Chúng tôi (dừng lại) ở cửa hàng tạp hóa và (mua) ______ một ít bánh mì.

10. Điều đó (được) ______ tốt hơn là chờ đợi trong hai giờ.

Đáp án bài tập thì quá khứ đơn cơ bản

Bài 1:

1 là

2. có

3 là

4. là

5. là

6. có

7. có

8. là

9. là

10. rồi

Bài 2:

1. đi → đi

2. đến → đến

3. đã mua → đã mua

4. có → đã có

5. đã → đã làm

Bài 3:

1. Chúng tôi cởi mở.

2. Bạn đã làm thơ.

3. Richard chơi trong vườn.

4. Kerry không nói được tiếng Anh.

5. Bạn có nhìn thấy con chim không?

Bài 4:

1. Hôm qua, tôi đến một nhà hàng với một khách hàng.

2. Chúng tôi lái xe quanh bãi đậu xe trong 20 phút để tìm chỗ đậu xe.

3. Khi chúng tôi đến nhà hàng, nó đã đầy.

4. Người phục vụ hỏi chúng tôi có đặt chỗ trước không.

5. Tôi nói: “Không, thư ký của tôi quên làm chúng.”

6. Người phục vụ bảo chúng tôi quay lại sau hai giờ nữa.

7. Khách hàng của tôi và tôi từ từ đi bộ trở lại xe.

8. Sau đó, chúng tôi thấy một cửa hàng tạp hóa nhỏ.

9. Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh mì.

10. Điều đó tốt hơn là chờ đợi hai tiếng đồng hồ.

Bài tập thì quá khứ đơn nâng cao

Bài tập thì quá khứ đơn nâng cao.  (Ảnh: Tác giả)

Bài 1: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn

1. Tôi / đã đi bơi / ngày hôm qua.

=> ________________________________

2. Bà Nhung/ rửa bát/ rửa bát.

=> ________________________________

3. mẹ tôi/ đi mua sắm/ với/ bạn bè/ trong/ công viên.

=> ________________________________

4. Lan/ nấu ăn/ mì gà/ bữa tối.

=> ________________________________

5. Nam/ Tôi/ đã học/ đã làm việc chăm chỉ/ cuối tuần trước.

=> ________________________________

6. bố tôi/đã chơi/chơi gôn/hôm qua.

=> ________________________________

7. tối qua/ Phong/ nghe/ nhạc/ trong hai tiếng đồng hồ.

=> ________________________________

8. họ/có/đẹp/cuối tuần.

=> ________________________________

9. cô ấy/đi/siêu thị ngày hôm qua.

=> ________________________________

10. Chúng tôi/đã không đi/đến trường vào tuần trước.

=> ________________________________

Bài 2: Sử dụng thì quá khứ đơn: khẳng định, phủ định và nghi vấn cho các câu sau

1. Tôi (không/uống) chút bia nào tối qua.

2. Cô ấy (trên) xe buýt ở trung tâm thành phố.

3. Hôm qua (anh ấy/ở) mấy giờ?

4. (Bạn/xuống xe) Tàu ở đâu?

5. Tôi (không/thay đổi) tập luyện ở Victoria.

6. Chúng tôi (thức dậy) rất muộn.

7. Anh ấy (anh ấy/đã tặng) gì cho mẹ vào dịp Giáng sinh?

8. Tôi (đã nhận) £300 khi chú tôi qua đời.

9. Chúng tôi (không sử dụng) máy tính tối qua.

10. (cô ấy/làm) cà phê ngon?

11. Họ (sống) ở Paris.

12. Cô ấy (đã đọc) tờ báo ngày hôm qua.

13. Tôi (không/xem) TV.

14. Anh ấy (không/học) cho kỳ thi.

15. (anh/gọi) bạn?

16. (Tôi/quên) một cái gì đó?

17. Mấy giờ (phim/bắt đầu)?

18. Anh ấy (đã) tắm.

19. Tại sao (bạn / đến)?

20. (anh ấy / đi) đến bữa tiệc?

Bài tập 3: Chọn động từ thích hợp trong danh sách để hoàn thành câu

1. Bố tôi ………….. một chiếc ô tô mới vào tuần trước. [need buy run eat sit]

2. Tôi……. Miho hôm qua Cô ấy có đi học không? [ go play live eat see ]

3. Tôi ……. bài tập về nhà của tôi. Cô giáo sẽ nổi đóa! [ do play run come open ]

4. Hôm qua mấy giờ bạn về nhà? [you] [ need buy eat get sit ]

5. Sáng nay tôi nâng cốc ăn sáng. [ speak play have eat drink ]

6. Tôi ……. thời gian để chơi sau giờ học. Tôi đã quá bận rộn. [ speak play have eat drink ]

7. Tại sao……cái đó? – Tôi không biết. [he] [ say cost come fall sit ]

8. ……. bạn với bài tập về nhà của bạn? – Không, tôi tự làm. [anyone] [ have help like run close ]

9. Miho…… hôm qua mặc váy đi học. [ love play run wear cook ]

10. Tôi……. làm bài tập trên xe buýt. [ break have run win do ]

11. …….rằng cá voi không phải là cá? – Tất nhiên rồi! [you] [ know drink go drive play ]

12. Chúng tôi đã đến Đức vào năm 2006. [ do play run come open ]

13. Hôm qua tôi…….đá bóng sau giờ học. [ go play live eat like ]

14. Chúng tôi… đi nghỉ hè năm ngoái.[ need buy run go sit ]

15. ……. bóng đá trên TV tối qua? [you] [ work walk watch wear win ]

16. ……. trận quần vợt của bạn? [you] [ open answer run win stand ]

17. Chúng tôi……. kiểm tra từ vựng trong bài học ESL trước. [ see play cut have fall ]

18. Tôi chỉ phạm 2 lỗi trong bài kiểm tra viết.[ eat make put love feel ]

Giải bài tập nâng cao

Bài 1:

1. Hôm qua tôi đã đi bơi.

2. Bà Nhung rửa bát.

3. Mẹ tôi đi mua sắm với bạn bè trong công viên.

4. Lan nấu mì gà cho bữa tối.

5. Nam và tôi đã học hành chăm chỉ vào tuần trước.

6. Bố tôi đã chơi gôn ngày hôm qua.

7. Đêm qua, nghe nhạc trong hai giờ.

8. Chúc cuối tuần vui vẻ.

9. Hôm qua cô ấy đi siêu thị.

10. Tuần trước chúng tôi không đi học.

Bài 2:

1. không uống

2. lên đường

3. Anh ấy đã tỉnh chưa?

4. bạn đã xuống chưa?

5. không thay đổi

6. thức dậy

7. anh ấy đã cho

8. lấy

9. không sử dụng

10. Cô ấy đã làm

11. sống

12. đọc

13. đừng xem

14. không học

15. Anh ấy có gọi không?

16. Tôi quên mất

17. Bộ phim đã bắt đầu chưa?

18. đã có

19. bạn đã đến chưa?

20. Anh ấy có đi không?

Bài 3:

1. đã mua

2. không thể nhìn thấy

3. đừng làm

4. bạn đã nhận được

5. ăn

6. không có

7. anh ấy có nói

8. Có ai giúp được không?

9. mặc

10. đã làm

11. Bạn có biết không?

12. đã đến

13. chơi

14. đừng đi

15. Bạn có xem nó không?

16. Bạn có thắng không?

17. đã có

18. thực hiện

Bài tập trắc nghiệm tổng hợp

Câu đố về thì quá khứ đơn.  (Ảnh: Tác giả)

1. Mozart ___________ hơn 600 bản nhạc.

A. viết

B. đã viết

C. viết

D. đã được viết

2. Chúng tôi _______ David trong thị trấn vài giờ trước.

A. cưa

B. đã được nhìn thấy

C. cưa

D. cưa

3. Trời lạnh nên tôi _____________ cửa sổ.

A. đóng cửa

B. đã đóng cửa

C. im lặng

D. tắt

4. Tôi đã đi xem phim ba lần vào tuần trước.

A. đã biến mất

B. đã đi

C. đã đi

mất đi

5. Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?

A. đã làm/làm

B. đã / đã làm

C. đã / đã làm

D. đã / đã làm

6. Cảnh sát đã đánh lừa tôi trên đường về nhà tối qua.

A. đã dừng lại

B. dừng lại

C. dừng lại

D. dừng lại

7. Phim không hay lắm. Tôi _____________ nó rất nhiều.

A. rất thích

B. không thích

C. không thích

D. không thích

8. Giường rất khó chịu. Tôi ngủ ngon.

A. không

B. đã làm

C. không

D. không

9. Cửa sổ mở ra và một con chim bay vào phòng.

Bay

B. đã bay

C. đã bay

D. đã bay

10. Hôm qua tôi đã kiếm được rất nhiều tiền. Tôi __________ một chiếc váy đắt tiền.

A. chi tiêu / mua

B. chi tiêu / mua

C. chi tiêu / mua

D. đã được chi tiêu / mua

11. Tôi ___________ về một con kỳ lân màu vàng tối qua.

Một giấc mơ

B. ngủ

C. nghĩ

12. Anna ___________ đến lớp ngày hôm qua vì cô ấy đang ở bệnh viện.

A. không đến

B. không lấy

C. không đến

13. Đêm qua tuyết rơi. Nó ___ lạnh quá!

A. tình cảm

B. nỉ

C. đã xảy ra

14. Lucy ___________ đồng hồ của mẹ cô ấy, vì vậy cô ấy đã mua một cái mới.

A. đã phá vỡ

B. bị rơi

C.quên

15. Chúng tôi ___________ tại thư viện trong ba giờ ngày hôm qua.

A. học

B.học tập

C. xem xét

16. Tôi đã gửi email cho công ty nhưng họ không bao giờ trả lời.

A. xuất bản

Bánh mỳ

C. gửi

17. Anh em họ lần đầu tiên đến sân bay.

A. đã gặp

B. chào mừng

C. cưa

18. Con chó ___ ở giữa sàn bếp, nhìn ra cửa.

A. đặt

B. chạy

C. đứng

Đáp án bài tập trắc nghiệm

1. XÓA

2. DỄ DÀNG SỬ DỤNG

3. Một

4. XÓA

5. CŨ

6. BỎ

7. DỄ DÀNG SỬ DỤNG

8. Một

9. Phớt lờ

10. CŨ

11. Một

12. Một

13. XÓA

14. Một

15. BỎ

16. KÍCH THƯỚC

17. Một

18. CŨ

Bài tập thì quá khứ đơn trên đây được Monkey biên soạn có đáp án giúp các bạn học và luyện tập thành thạo. Ôn tập kỹ lý thuyết và thực hành mỗi ngày!

HỌC HIỆU QUẢ – NHẬN QUÀ HOT

Giúp bé NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT TỐT HƠN TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn quốc tế. Đặc biệt!! Tặng ngay Monkey Class – Lớp học đặc biệt với giáo viên trong nước và quốc tế giúp bé học tập, có phụ huynh đồng hành.

Bạn thấy bài viết Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao của website lasting.edu.vn

Xem thêm chi tiết về Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao
Xem thêm bài viết hay:  Bị băng huyết sau sinh có nguy hiểm không? 5+ Hậu quả nghiêm trọng

Viết một bình luận