Tính từ kích thước là nhóm từ dùng để nói về các đại lượng như chiều dài, chiều rộng, chiều cao,… nhằm xác định kích thước của vật hoặc người. Trong bài viết này, Monkey sẽ chia sẻ các tính từ về kích thước trong tiếng Anh để giúp các bạn đa dạng hóa vốn từ vựng của mình.
Tính từ kích thước tiếng Anh thông dụng
Để nói về quy mô, kích thước của một người hay một vật nào đó nói chung, bạn có thể sử dụng các tính từ tiếng Anh trong bảng dưới đây:
Tính từ chỉ kích thước + Ý nghĩa |
||
em bé: nhỏ và xinh |
limitable: vô hạn, vô tận |
hốc hác: gầy gò, ốm yếu |
cơ bắp: cơ bắp |
vô lượng: vô cùng, vô lượng |
ngắn ngắn |
người khổng lồ |
mênh mông: mênh mông, bao la, bao la |
khá lớn: khá lớn, đáng kể |
xương: xương lớn (con người) |
cực kỳ nhỏ: rất nhỏ, cực kỳ nhỏ |
scraggy: gầy và gầy |
vô biên: bao la, vô tận |
lanky: gầy và cao lêu nghêu |
sơ sài: chật, thiếu vải (áo, quần) |
chiều rộng: chiều rộng, chiều rộng |
lớn: rộng lớn |
thin: mỏng, mỏng, rất mỏng |
cồng kềnh: to lớn, cồng kềnh, đồ sộ (vật), tầm vóc to lớn (người) |
nạc: gầy |
slim: mảnh khảnh, mảnh khảnh (người); ít (số lượng) |
chunky: lùn và mũm mĩm |
life-size: to như vật thật, to như người thật |
slim: mảnh khảnh, mảnh khảnh, mảnh khảnh, không mập, không dày |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ |
vô tận: vô tận |
nhỏ: nhỏ, nhỏ, chật |
nhỏ gọn: stocky, chặt chẽ, vững chắc |
ít: không lớn, nhỏ, con |
ngồi xổm: lùn, mập, lùn (người, vật) |
big fat: to béo, béo tốt |
voi ma mút: khổng lồ, khổng lồ, đồ sộ |
stocky: chắc nịch, chắc nịch |
vũ trụ: bao la, bao la |
đồ sộ: khổng lồ, đồ sộ |
mập mạp: mập mạp, to khỏe (người) |
curvy: cong, có thân hình hấp dẫn |
ít ỏi: gầy, gầy |
strapping: vạm vỡ, vạm vỡ, to, cao |
yêu tinh: lùn, nhỏ (người) |
kính hiển vi: kính hiển vi |
cứng cáp: cứng cáp |
hốc hác: tiều tụy, tiều tụy |
nhỏ nhỏ |
cao: cao, lớn |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ |
co lại: thu nhỏ lại |
teeny/ teeny/ teeny-weeny: tí hon, tí hon, tí hon |
Khả năng mở rộng: có thể mở rộng |
mincule: rất nhỏ, rất nhỏ |
teeny-tiny: tí hon |
khang trangL rộng về diện tích, nhiều về số lượng |
hẹp: hẹp, hẹp |
dày: dày, đặc, nặng |
mập mập |
béo phì: béo phì, rất béo (như chất béo) |
thickset: ngắn và béo, chắc nịch (người) |
thịt: mỡ, thịt, nạc |
quá khổ: quá khổ |
gầy: mảnh khảnh, đường kính nhỏ (vật), mảnh khảnh, mảnh khảnh (người) |
kích thước đầy đủ: kích thước đầy đủ |
oversize: ngoại cỡ, ngoại cỡ (quần áo, giày dép, mũ,…) |
tí hon: rất nhỏ |
gargantuan: khổng lồ, khổng lồ |
thừa cân: thừa cân, béo phì |
titanic: khổng lồ, khổng lồ |
Gaunt: gầy gò, tiều tụy |
nhạt nhẽo: không đáng kể |
cao chót vót: cao chót vót |
khổng lồ: người khổng lồ |
petite: xinh xắn, nhỏ nhắn, mảnh khảnh (cô gái, phụ nữ) |
trang trí: mảnh mai, thanh mảnh |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ |
pint-size: nhỏ, thu nhỏ |
tubby: mũm mĩm, mũm mĩm |
lớn: rất lớn |
đầy đặn: đầy đặn, đầy đặn, quá nặng (người, con vật) |
undersized: có kích thước (cỡ, cỡ) nhỏ hơn bình thường, tiêu chuẩn |
vĩ đại: lớn, khổng lồ, tuyệt vời, rất |
pocket-size: kích thước bỏ túi nhỏ |
thiếu cân: thiếu cân |
nặng: nặng |
portly: béo tốt |
không giới hạn: có số lượng lớn |
nặng: thể thao, cơ bắp, khỏe mạnh |
pudgy: lùn và béo, mũm mĩm, mũm mĩm |
bao la: rộng lớn, bao la (diện tích, số lượng, mức độ); rất lớn |
khổng lồ: khổng lồ, đồ sộ, đồ sộ |
pony: nhỏ, yếu |
wee: nhỏ, rất nhỏ, một chút |
hulking: lớn (nhưng vụng về) |
rotund: mập mạp, mũm mĩm, mũm mĩm |
lớn bất thường |
hulking: lớn (nhưng vụng về) |
ít ỏi: nhỏ, hẹp |
rộng: rộng, rộng |
Centimet: centimet (cm) |
Mét (m) – Mét vuông – Mét khối: Mét – Mét vuông – Mét khối |
Kilomét: kilômét (km) |
>> Xem thêm: Tổng hợp 50+ tính từ khen hay nhất trong tiếng Anh
Tổng hợp các tính từ miêu tả chiều dài – chiều rộng – chiều cao
Nếu bạn muốn mô tả chi tiết chiều dài, chiều rộng, v.v. của một đối tượng; chiều cao, độ gầy và độ béo của một người, bạn nên sử dụng các tính từ kích thước tiếng Anh được liệt kê trong phần này.
Tính từ miêu tả độ dài
1.abbreviation: ngắn hơn (do cắt bớt một phần)
2. miễn là cánh tay của bạn: rất dài
3. suy nhược: dài và gầy
4. căng: dài hơn và hẹp hơn bình thường, tiêu chuẩn
5. floor-length: chạy dài xuống sàn
6. rút ngắn: rút ngắn (theo luật xa gần)
7. full-length: chiều dài tổng thể
8. chiều dài: dài
9. dạng dài: dạng dài, dạng dài
10. longist: khá dài
11. ngắn: ngắn
12. short-form: dạng ngắn, kiểu ngắn
13. spidery: dài và mỏng
14. stringy: như dây thừng
15. stubby: lùn và béo, lùn và béo (người)
16. mũm mĩm: lùn béo
17. trun: rút ngắn
Tính từ mô tả chiều rộng
1. wide: chiều rộng, chiều rộng
2. thon dài: thon dài (rau)
3. béo: mập, mập
4. filmy: mỏng và nhẹ
5. fine: nhỏ, mảnh, nhọn
7. paper-thin: mỏng như tờ giấy
8. slim: mảnh khảnh, mảnh khảnh
10. slimline: đường mảnh mai
11. wafer-thin: rất mỏng, mỏng tang
12. ngáp: rất rộng hoặc lớn
Tính từ mô tả chiều cao
1. cao: cao hơn khu vực xung quanh
2.higher: cao hơn (so với cao)
3. knee-high: cao đến đầu gối
4. mức độ: ở cùng độ cao
5. lofty: rất cao (tòa nhà, kiến trúc)
6. thấp: thấp
7. tầng thấp: tầng thấp
8. precipitous: rất cao và dốc
9. raise: xung quanh cao hơn
10. shoulder-high: ngang vai
11. sky-high: rất cao
12. cao chót vót: cao hơn nhiều so với người hoặc đồ vật xung quanh
13. eo cao: eo cao
Một số cặp tính từ kích thước có nghĩa trái ngược nhau
Ngoài các từ đồng nghĩa liên quan đến kích thước, bạn cũng có thể sử dụng các từ trái nghĩa để thêm chi tiết hơn khi so sánh. Dưới đây là một số cặp từ phổ biến:
-
Rộng (rộng) – Hẹp (hẹp)
-
Cao (Cao) – Thấp (Thấp)
-
Tall (cao) – Short (lùn, thấp)
-
Dài (Dài) – Ngắn (Ngắn)
-
Deep (sâu) – Shallow (cạn, nông).
Như vậy, để miêu tả kích thước của đồ vật hoặc con người, bạn có thể dùng nhiều tính từ kích thước mà không cần lặp lại các từ thông thường. Hãy cố gắng ghi nhớ bằng cách đưa thật nhiều ví dụ và ứng dụng vào các bài viết để nâng cao vốn từ vựng của bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
XEM NGAY Mẹo nhớ 1000+ từ mỗi năm với chương trình học TOP 5 thế giới. Đặc biệt! TẶNG combo quà tặng hấp dẫn khi chia sẻ báo cáo học tập. ![]() |
Bạn thấy bài viết Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu của website lasting.edu.vn
Tóp 10 Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu
#Các #tính #từ #chỉ #kích #thước #trong #tiếng #anh #và #thứ #tự #trong #câu
Video Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu
Hình Ảnh Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu
#Các #tính #từ #chỉ #kích #thước #trong #tiếng #anh #và #thứ #tự #trong #câu
Tin tức Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu
#Các #tính #từ #chỉ #kích #thước #trong #tiếng #anh #và #thứ #tự #trong #câu
Review Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu
#Các #tính #từ #chỉ #kích #thước #trong #tiếng #anh #và #thứ #tự #trong #câu
Tham khảo Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu
#Các #tính #từ #chỉ #kích #thước #trong #tiếng #anh #và #thứ #tự #trong #câu
Mới nhất Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu
#Các #tính #từ #chỉ #kích #thước #trong #tiếng #anh #và #thứ #tự #trong #câu
Hướng dẫn Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu
#Các #tính #từ #chỉ #kích #thước #trong #tiếng #anh #và #thứ #tự #trong #câu