Hình thức V2, V3 bất thường của Gấu là gì? Làm thế nào để chia động từ Bear theo thì hiện tại, quá khứ và tương lai? Hãy cùng Monkey tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Gấu – Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng
Ý nghĩa của Gấu là gì? Động từ Gấu được sử dụng trong những ngữ cảnh nào? Dưới đây là ý nghĩa và cách sử dụng của động từ này trong tiếng Anh.
Cách phát âm gấu
Trước khi tìm hiểu về nghĩa, bạn cần biết cách phát âm các dạng bất quy tắc của động từ này.
Cách phát âm Bear ở dạng nguyên thể
Vương quốc Anh: /beə(r)/
Mỹ: /ber/
Cách phát âm dạng động từ của “Bear”
dạng động từ |
phân công |
Vương quốc Anh |
CHÚNG TÔI |
tôi là bạn với họ |
Con gấu |
/beə(r)/ |
/ber/ |
Anh ấy / cô ấy / nó |
con gấu |
/beəz/ |
/berz/ |
QK độc thân |
Chán |
/bɔː(r)/ |
/bɔːr/ |
phân từ II |
Chịu đựng |
/bɔːn/ |
/bɔːrn/ |
V-ing |
ổ trục |
/ˈbeərɪŋ/ |
/ˈberɪŋ/ |
Ý nghĩa của Gấu
1. chịu đựng, chịu đựng
Vd: Nỗi đau gần như vượt quá sức chịu đựng của anh ấy.
(Cơn đau gần như vượt quá sức chịu đựng của anh ấy.)
2. chịu trách nhiệm
Vd: Cô ấy chịu trách nhiệm cho hầu hết các thay đổi.
(Cô ấy chịu trách nhiệm về mọi thay đổi).
3. hỗ trợ, hỗ trợ
Ví dụ: Băng quá mỏng để chịu trọng lượng của bạn.
Băng quá mỏng để chịu trọng lượng của bạn.
4. mang (đặc điểm, tính chất) thấy được
Ví dụ: Cô ấy trông hơi giống mẹ cô ấy.
(Cô ấy trông giống mẹ cô ấy.)
5. sinh con, sinh con, sinh con
Ví dụ: Những cây này mất nhiều thời gian để đơm hoa kết trái.
(Những cây này mất nhiều thời gian để đơm hoa kết trái.)
6. cảm xúc tiêu cực
Vd: Anh ấy không bực bội với họ.
(Anh ấy không có ác cảm với họ.)
7. kết quả, thắng thua
8. ở (nơi…)
9. cầm, mang, mặc, mặc, ôm
Ý nghĩa của Bear + giới từ
1. to bear down on: di chuyển nhanh chóng và dứt khoát về phía ai đó hoặc cái gì đó.
2. to bear on: liên quan đến
3. to bear out: xác nhận, xác minh
4. to bear up: nâng đỡ (cái gì), nâng đỡ (ai đó)
5. to bear with: kiên nhẫn với (ai, cái gì)
6. to bear away: cất đi, cất đi, cất đi
7. to bear in: đi về phía
8. to bear off: dọn đi, đừng lại gần, cất đi, cất đi
Xem thêm: Cách chia động từ Backslide trong tiếng Anh
Bear’s V1, V2, V3 trong bảng động từ bất quy tắc
Bear là động từ bất quy tắc, đây là 3 dạng của Bear tương ứng với 3 cột trong bảng:
Gấu V1 (bản gốc – nguyên mẫu) |
Gấu V2 (Quá khứ đơn – quá khứ động từ) |
V3 của gấu (Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II) |
Chịu đựng |
Chán |
Chịu đựng |
Cách chia động từ Bear theo mẫu
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì. Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo mẫu.
Các hình thức |
phân công |
Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với “đến” |
Chịu đựng |
Cha mẹ có phải chịu toàn bộ học phí không? (Cha mẹ có phải chịu toàn bộ học phí không?) |
Trần_ V Nguyên mẫu |
Con gấu |
Tôi không thể chịu được việc có mèo trong nhà. (Tôi không thể chịu đựng được việc có một con mèo trong nhà.) |
danh động từ danh động từ |
ổ trục |
Bạn cùng phòng của cô ấy cố gắng chịu đựng hành vi xấu của cô ấy. (Người bạn cùng phòng cố gắng từ bỏ những thói quen xấu của cô ấy.) |
quá khứ phân từ phân từ II |
Chịu đựng |
Anh đã có ác cảm với tôi kể từ hôm đó. (Anh ấy đã có ác cảm với tôi kể từ ngày hôm đó). |
Chia động từ bear trong 13 thì tiếng Anh
Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Bear theo 13 thì tương ứng với 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Cần lưu ý rằng nếu trong câu chỉ có một động từ “Bear” theo sau chủ ngữ, chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: liên tục hoàn hảo
Liên từ Bear trong cấu trúc câu đặc biệt
Ngoài cách chia theo thì, một số mẫu câu còn cần áp dụng dạng đúng của động từ để câu có nghĩa và đúng ngữ pháp. Đây là cách chia động từ gấu trong các cấu trúc câu quan trọng.
Qua bài viết này, các bạn đã học được cách chia động từ Bear trong 13 thì quan trọng và các cấu trúc câu thông dụng. Cùng luyện tập liên quan đến phép chia để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Bear trong tiếng anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Bear trong tiếng anh bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Cách chia động từ Bear trong tiếng anh của website lasting.edu.vn
Tóp 10 Cách chia động từ Bear trong tiếng anh
#Cách #chia #động #từ #Bear #trong #tiếng #anh
Video Cách chia động từ Bear trong tiếng anh
Hình Ảnh Cách chia động từ Bear trong tiếng anh
#Cách #chia #động #từ #Bear #trong #tiếng #anh
Tin tức Cách chia động từ Bear trong tiếng anh
#Cách #chia #động #từ #Bear #trong #tiếng #anh
Review Cách chia động từ Bear trong tiếng anh
#Cách #chia #động #từ #Bear #trong #tiếng #anh
Tham khảo Cách chia động từ Bear trong tiếng anh
#Cách #chia #động #từ #Bear #trong #tiếng #anh
Mới nhất Cách chia động từ Bear trong tiếng anh
#Cách #chia #động #từ #Bear #trong #tiếng #anh
Hướng dẫn Cách chia động từ Bear trong tiếng anh
#Cách #chia #động #từ #Bear #trong #tiếng #anh