Cách chia động từ Cleave trong tiếng anh

Bạn đang xem: Cách chia động từ Cleave trong tiếng anh tại lasting.edu.vn

Tiếp tục series về động từ bất quy tắc, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Cleave ở 3 thì cơ bản. Đặc biệt, chi tiết nghĩa và cách phát âm các dạng động từ cũng được chia sẻ trong bài học này. Các bạn sinh viên tham khảo và áp dụng nhé!

Cleave – Ý nghĩa và cách sử dụng

Cleave đọc trong tiếng Anh là gì? Dịch cái gì? Hãy cùng Monkey tìm hiểu nghĩa và cách phát âm của động từ này trong phần đầu tiên của bài học.

Cách phát âm Cleave

Động từ Cleave có một động từ nguyên mẫu và được chia thành ba thì cơ bản: hiện tại số nhiều và số ít, quá khứ đơn, quá khứ phân từ và động từ tiếp diễn. Sau đây là bảng phiên âm chi tiết:

Cách phát âm Cleave ở dạng nguyên thể

Anh – Anh: /kliːv/

Anh – Mỹ: /kliːv/

Cách phát âm các dạng động từ của “Cleave”

dạng động từ

phân công

Anh – Anh

Anh Mỹ

trình bày với

tôi là bạn với họ

tách

/kliːv/

/kliːv/

trình bày với

Anh ấy / cô ấy / nó

tách

/kliːvz/

/kliːvz/

QK độc thân

tách/tách/tép

/kliːvd/ – /kleft/ – /kləʊv/

/kliːvd/ – /kleft/ – /kləʊv/

phân từ II

Rách/ Rách/ Xẻ làm đôi

/kliːvd/ – /kleft/ – /ˈkləʊvn/

/kliːvd/ – /kleft/ – /ˈkləʊvn/

V-ing

cắt

/ˈkliːvɪŋ/

/ˈkliːvɪŋ/

Để biết thêm cách đọc từ trong tiếng Anh, bạn có thể áp dụng phương pháp Phonics được hướng dẫn chi tiết trong Monkey Junior. Bên cạnh đó, nếu nhà có trẻ nhỏ, bạn cũng có thể cho trẻ làm quen với từ vựng tiếng Anh theo cách này để tạo nền tảng tốt cho trẻ khi học tiếng Anh chính thức.

Ý nghĩa của cốc

Để giúp các bạn hiểu từ theo ngữ cảnh, Monkey sẽ giúp bạn liệt kê nghĩa của động từ Cleave và các tình huống sử dụng dựa trên từ điển Oxford:

Nghĩa của từ Cleave trong tiếng Anh (Ảnh: Internet)

1. chẻ, chẻ, chẻ (với vật sắc, nặng)

Vd: Cô ấy chẻ hộp sọ (làm hai) bằng rìu.

(Cô ấy chẻ hộp sọ bằng rìu)

2. lần lượt (sóng, nước, không khí, đám đông)

cleave through something: cắt, lật

Ví dụ, một con tàu lao ra khỏi nước.

(Một con tàu cắt ngang mặt nước.)

để tách một cái gì đó: để làm gián đoạn

Vd: Con tàu khổng lồ cuốn đi bóng tối.

(Con tàu vĩ đại xuyên qua bóng tối.)

3. dính vào, dính vào (cái gì)

Ví dụ: Lưỡi của cô ấy dính chặt vào vòm miệng.

(Lưỡi của cô ấy chạm vào vòm miệng.)

4. trung thành, gắn bó với ai, cái gì

Vd: bám vào một niềm tin/ý tưởng. (kiên định, trung thành với một niềm tin, ý tưởng)

Để biết thêm ý nghĩa và cách sử dụng của các động từ khác trong tiếng Anh, bạn có thể truy cập ứng dụng Monkey Stories để khám phá. Đặc biệt, ứng dụng hoàn toàn dễ học với trẻ em, vì vậy hãy để con bạn học cùng bạn!

Xem thêm: Cách chia động từ Cling trong tiếng Anh

Cleave’s V1, V2, V3 trong bảng động từ bất quy tắc

Cleave là động từ bất quy tắc, đây là 3 dạng của Cleave tương ứng với 3 cột trong bảng:

Cleve’s V1

(bản gốc – nguyên mẫu)

Cleve’s V2

(Quá khứ đơn – quá khứ động từ)

V3 của Cleve

(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)

tách

tách/tách/tép

Rách / Rách / Tách

Cách chia động từ Cleave theo mẫu

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì. Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo mẫu.

Các hình thức

phân công

Ví dụ

To_DUC

Nguyên mẫu với “đến”

Tách rời

Nhóm của tôi cố gắng bám sát một ý tưởng.

(Nhóm của tôi đứng vững ở điểm đó.)

Trần_ V

Nguyên mẫu

tách

Anh ta chẻ một khối gỗ một cách dễ dàng.

(Anh ấy chia đôi khúc gỗ một cách dễ dàng.)

danh động từ

danh động từ

cắt

Một con tàu tách ra trong nước.

(Một con tàu cắt ngang mặt nước.)

quá khứ phân từ

phân từ II

Rách/ Rách/ Xẻ làm đôi

Da anh có những nếp nhăn sâu.

(Da mặt của anh ấy bị nứt với những vết hằn sâu.)

Có thể thấy, Cleave ở dạng quá khứ phân từ có 3 cách chia khác nhau. Trong số đó, “làm sạch” là cách sử dụng phổ biến nhất. Vì vậy, khi làm bài tập hay viết và nói, bạn nên ưu tiên chia ở dạng này.

Chia động từ tách rời trong 13 thì tiếng Anh

Dựa vào bảng các dạng động từ, bạn đã biết 4 cách chia động từ cơ bản của động từ Cleave. Để tạo thành cách chia động từ trong 13 thì, bạn chỉ cần áp dụng chúng vào công thức của 3 kiểu câu trong mỗi thì. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu chi tiết về cách phân chia:

Hình thức áp dụng trong liên hợp của Cleave.  (Ảnh: Internet)

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: liên tục hoàn hảo

Chú ý: Nếu trong câu chỉ có một động từ “Cleave” đứng sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

đại từ số ít tỷ

đại từ số nhiều

SAU ĐÓ

TÔI

bạn bè

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng ta là bạn bè

HT đơn

tách ra

tách ra

Chia đôi

tách ra

HT tiếp tục

cắt

tách

tách

tách

HT đã hoàn thành

chia/chia/chia

chia/chia/chia

chia/chia/chia

chia/chia/chia

HT HTTD

đã từng là

Chia đôi

đã từng là

Chia đôi

đã từng là

Chia đôi

đã từng là

Chia đôi

QK độc thân

chia/chia/chia

chia/chia/chia

chia/chia/chia

chia/chia/chia

QK tiếp tục

ly thân

tách

ly thân

tách

QK hoàn thành

chia/chia/chia

chia/chia/chia

chia/chia/chia

chia/chia/chia

QK HTTD

đã từng

Chia đôi

đã từng

Chia đôi

đã từng

Chia đôi

đã từng

Chia đôi

TL đơn

sẽ tách ra

sẽ tách ra

sẽ tách ra

sẽ tách ra

TL gần

tôi sẽ đi

vết cắt lớn

đi dạo

vết cắt lớn

sẽ

vết cắt lớn

đi dạo

vết cắt lớn

TL tiếp tục

sẽ bị cắt

sẽ bị cắt

sẽ bị cắt

sẽ bị cắt

Đã hoàn thành TL

sẽ bị tách/sứt mẻ/sứt mẻ

sẽ bị tách/sứt mẻ/sứt mẻ

sẽ bị tách/sứt mẻ/sứt mẻ

sẽ bị tách/sứt mẻ/sứt mẻ

TL HTTD

sẽ có

được cắt

sẽ có

được cắt

sẽ có

được cắt

sẽ có

được cắt

Cách chia động từ Cleave trong cấu trúc câu đặc biệt

Tương tự như cách chia theo thì, bạn cũng có thể áp dụng cách trên để hình thành và ghi nhớ cách chia trong các cấu trúc câu thông dụng. Dưới đây là bảng chia động từ Cleave chi tiết cho một số mẫu câu phổ biến nhất.

đại từ số nhiều

đại từ số ít tỷ

tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu loại 2 – Đáp án chính

sẽ cắt

sẽ cắt

câu loại 2

Máy biến áp của máy biến áp chính

sẽ bị cắt

sẽ bị cắt

Câu loại 3 – Đáp án chính

lẽ ra phải tách ra/tách ra/tách ra

lẽ ra phải tách ra/tách ra/tách ra

Câu loại 3

Máy biến áp của máy biến áp chính

sẽ có

được cắt

sẽ có

được cắt

Câu Chuyện Ảo Tưởng – HT

tách ra

tách ra

Câu Chuyện Ảo Ảnh – QK

chia/chia/chia

chia/chia/chia

Câu Giả Định – QKHT

chia/chia/chia

chia/chia/chia

Câu Giả Định – TL

nên rõ ràng

nên rõ ràng

câu mệnh lệnh

tách ra

tách ra

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Cleave trong 13 thì tiếng Anh và các mẫu câu thông dụng. Các em hãy ôn tập và luyện tập thường xuyên để nắm chắc phần ngữ pháp quan trọng này nhé!

Chú khỉ con chúc bạn học tốt!

Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Cleave trong tiếng anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Cleave trong tiếng anh bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Cách chia động từ Cleave trong tiếng anh của website lasting.edu.vn

Xem thêm chi tiết về Cách chia động từ Cleave trong tiếng anh
Xem thêm bài viết hay:  100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng

Viết một bình luận