Cách chia động từ Lay trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Cách chia động từ Lay trong tiếng Anh tại lasting.edu.vn

Lay trong tiếng Anh có nghĩa là gì và được chia như thế nào? Động từ Lay có thể được chia ở nhiều dạng khác nhau, chủ yếu có 2 trường hợp chúng ta cần chú ý đó là chia động từ Lay theo thì trong tiếng Anh và chia động từ Lay theo câu. kết cấu. Còn nó thì sao, cùng tham khảo cách chia từ Lay với Monkey ngay dưới đây nhé!

Lay – Ý nghĩa và cách dùng

Hãy cùng tìm hiểu các dạng của Lay, cách đọc của nó và ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Cách phát âm các từ di chuyển (Mỹ/Anh)

Dưới đây là cách phát âm dạng động từ của “lay”

Phát âm lay (nguyên thể)

  • phát âm Vương quốc Anh – /leɪ/

  • phát âm US – /leɪ/

Phát âm lays (chia động từ ngôi thứ 3 số ít hiện tại)

  • phát âm Vương quốc Anh – /leɪz/

  • phát âm US – /leɪz/

Phát âm lay (quá khứ & 2 phân từ của lay)

  • Phiên âm tiếng Anh – /leɪd/

  • phát âm US – /leɪd/

Phát âm lay (dạng V-ing của lay)

Ý nghĩa của động từ Lay

Nói Dối (v)

1. Đặt, bố trí, bố trí, sắp đặt

Ví dụ: Đặt tay lên vai ai đó. (Đặt tay lên vai ai đó)

2. Mang vào, mang vào, mang vào

Vd: Hành vi xấu này khiến tôi cần phải trừng phạt anh ta. (Cách cư xử tồi tệ của anh ta buộc tôi phải trừng phạt anh ta.)

3. Đẻ trứng

Vd: Con gà mái đẻ trứng. (Con gà mái đẻ trứng)

4. Trình bày

Ví dụ: Để đặt bàn ăn tối. (Chuẩn bị bàn)

5. Cho, cho

Ví dụ: Để đưa sự thật trước Ủy ban. (Trình bày sự thật cho ủy ban.)

6. Trải, che

Ví dụ: Để trải sàn bằng một tấm thảm. (Đặt tấm thảm trên sàn nhà.)

* Một số cụm động từ – cụm động từ với “Lay”

  • Đặt sang một bên: Đặt sang một bên để sử dụng

  • Đặt bởi: Đặt trước

  • Lay down: Hy sinh, hủy bỏ

  • Nằm trong: Lưu

  • Lay into: Đánh mạnh

  • Lay off: Nghỉ làm tạm thời

  • Nằm trên: Cung

  • Bố cục: Bố cục

  • Lay up: Giữ, cất giữ

Lay’s V1, V2 và V3

Lay là một động từ bất quy tắc

Xếp các động từ bất quy tắc vào bảng như sau:

V1 nằm

(Nguyên mẫu – Infinitive)

V2 nằm

(Quá khứ đơn – quá khứ động từ)

V3 nói dối

(quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)

Ồn ào

đặt

đặt

Đặt cách chia động từ ở dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì.

Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia ở dạng .

Động từ lay được chia thành bốn dạng sau.

Các hình thức

phân công

Ví dụ

To_DUC

Nguyên mẫu với “đến”

Ồn ào

Anh cần phải làm luật. (Anh ấy cần tuân thủ luật pháp.)

Trần_ V

Nguyên thể (không có “đến”)

đặt nằm

Cha mẹ nhẹ nhàng đặt bé xuống giường. (Cha mẹ nhẹ nhàng đặt em bé xuống giường.)

danh động từ

danh động từ

đẻ

Làm khô đồ tắm của bạn bằng cách trải phẳng trên khăn tắm hoặc phơi trong bóng râm. (Phơi khô đồ tắm của bạn trên một chiếc khăn hoặc treo trong bóng râm.)

quá khứ phân từ

phân từ II

đặt

Vải nên được đặt phẳng. (Vải phải được đặt phẳng.)

Chia động từ di chuyển trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là một bản tóm tắt các cách chia động từ di chuyển trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “lay” đứng sau chủ ngữ, chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: liên tục hoàn hảo

đại từ số ít tỷ

đại từ số nhiều

SAU ĐÓ

TÔI

bạn bè

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

bạn bè

Họ

HT đơn

đặt nằm

đặt nằm

nói dối

đặt nằm

đặt nằm

đặt nằm

HT tiếp tục

sinh

sinh

sinh

sinh

sinh

sinh

HT đã hoàn thành

đã nói dối

đã nói dối

đặt trước

đã nói dối

đã nói dối

đã nói dối

HT HTTD

đã từng là

đẻ

đã từng là

đẻ

đã từng là

đẻ

đã từng là

đẻ

đã từng là

đẻ

đã từng là

đẻ

QK độc thân

đặt

đặt

đặt

đặt

đặt

đặt

QK tiếp tục

sinh

sinh

sinh

sinh

sinh

sinh

QK hoàn thành

đặt trước

đặt trước

đặt trước

đặt trước

đặt trước

đặt trước

QK HTTD

đã từng

đẻ

đã từng

đẻ

đã từng

đẻ

đã từng

đẻ

đã từng

đẻ

đã từng

đẻ

TL đơn

sẽ nằm xuống

sẽ nằm xuống

sẽ nằm xuống

sẽ nằm xuống

sẽ nằm xuống

sẽ nằm xuống

TL gần

tôi sẽ đi

ồn ào

đi dạo

ồn ào

sẽ

ồn ào

đi dạo

ồn ào

đi dạo

ồn ào

đi dạo

ồn ào

TL tiếp tục

sẽ được đặt

sẽ được đặt

sẽ được đặt

sẽ được đặt

sẽ được đặt

sẽ được đặt

Đã hoàn thành TL

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

TL HTTD

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

Xem thêm: Cách chia động từ Forgive trong tiếng Anh

Cách chia động từ chuyển động trong cấu trúc câu đặc biệt

đại từ số nhiều

đại từ số ít tỷ

tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu loại 2 – Đáp án chính

sẽ nằm xuống

sẽ nằm xuống

câu loại 2

Máy biến áp của máy biến áp chính

sẽ được đặt

sẽ được đặt

Câu loại 3 – Đáp án chính

đã có thể đặt

đã có thể đặt

Câu loại 3

Máy biến áp của máy biến áp chính

sẽ có

đặt

sẽ có

đặt

Câu Chuyện Ảo Tưởng – HT

đặt nằm

đặt nằm

Câu Chuyện Ảo Ảnh – QK

đặt

đặt

Câu Giả Định – QKHT

đặt trước

đặt trước

Câu Giả Định – TL

nên nằm xuống

nên nằm xuống

câu mệnh lệnh

đặt nằm

đặt nằm

Như vậy là Monkey đã cùng các bạn tìm hiểu cách chia động từ Lay chi tiết nhất rồi phải không. Hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ tự tin sử dụng các dạng đúng của động từ Lay trong tiếng Anh. Tham khảo thêm các bài học tiếng Anh hay tại learn English để cải thiện trình độ của bạn ngay bây giờ.

Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Lay trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Lay trong tiếng Anh bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Cách chia động từ Lay trong tiếng Anh của website lasting.edu.vn

Xem thêm chi tiết về Cách chia động từ Lay trong tiếng Anh
Xem thêm bài viết hay:  Thèm ăn, ăn nhiều có phải dấu hiệu mang thai không?

Viết một bình luận