Cách chia động từ Swim trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Cách chia động từ Swim trong tiếng Anh tại lasting.edu.vn

Làm thế nào để chia động từ bơi một cách chính xác? Cụ thể, “swim” khi chia theo trường hợp sẽ như thế nào? Tra ngay cách chia động từ “bơi” nhanh nhất theo bảng cách chia động từ được viết theo 12 thì và 4 dạng dưới đây.

Swim – Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng

Trong phần này, chúng ta sẽ học các dạng của động từ bơi, cách đọc và nghĩa cơ bản của nó.

Ý nghĩa của động từ bơi

Bơi lội: Bơi lội

Bán tại:

Cô ấy đi bơi với bạn bè mỗi tuần một lần

Tôi không biết bơi (tôi không biết bơi)

2. Bơi: Bơi nhanh

Ex: Anh ấy bơi vào phòng (anh ấy lao vào phòng)

3. Bơi lội: Tràn ngập, ướt đẫm (nước mắt)

Ví dụ: Mắt cô ấy rưng rưng

Cách phát âm động từ bơi (Mỹ/Anh)

Dưới đây là cách phát âm dạng động từ của “swim”

phát âm bơi (nguyên thể)

  • phát âm Vương quốc Anh – /swɪm/

  • phát âm US – /swɪm/

Phát âm Swims (liên hợp ở ngôi thứ 3 hiện tại số ít)

  • Phiên âm tiếng Anh – /swɪmz/

  • phát âm US – /swɪmz/

phát âm swam (quá khứ bơi)

  • phát âm Vương quốc Anh – /swæm/

  • phát âm US – /swæm/

Phát âm Swum (phần 2 của bơi lội)

  • phát âm Vương quốc Anh – /swʌm/

  • phát âm US – /swʌm/

Phát âm bơi (dạng V-ing của bơi)

V1, V2 và V3 của bơi lội

Swim là động từ bất quy tắc, khá phổ biến trong văn nói và văn viết tiếng Anh.

Dưới đây là các dạng động từ SWIM trong bảng động từ bất quy tắc (swim v1, Swim v2 và Swim v3)

Bơi V1

(bản gốc – nguyên mẫu)

Swim’s V2 – bơi qua

(Quá khứ đơn – quá khứ động từ)

V3 bằng bơi lội

(quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)

Bơi

đã bơi

bơi

Chia động từ bơi ở dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì.

Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia ở dạng .

Động từ bơi được chia thành 4 dạng sau.

Các hình thức

phân công

Ví dụ

To_DUC

Nguyên mẫu với “đến”

Bơi

tôi mới tập bơi

Trần_ V

Nguyên thể (không có “đến”)

bơi

Bạn đã biết bơi ngửa chưa?

danh động từ

danh động từ

bơi lội

Tôi thích đi bơi ở bể bơi 4 mùa

quá khứ phân từ

phân từ II

bơi

Cô ấy đã bơi dưới nước trong 2 giờ

Cách chia động từ bơi trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là một bản tóm tắt các cách chia động từ bơi trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “swim” đứng ngay sau chủ ngữ, chúng ta chia động từ theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: liên tục hoàn hảo

đại từ số ít tỷ

đại từ số nhiều

SAU ĐÓ

TÔI

bạn bè

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

bạn bè

Họ

HT đơn

bơi

bơi

bơi lội

bơi

bơi

bơi

HT tiếp tục

bơi lội

bơi lội

bơi lội

bơi lội

bơi lội

bơi lội

HT đã hoàn thành

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

HT HTTD

bơi lội

bơi lội

bơi lội

bơi lội

bơi lội

bơi lội

QK độc thân

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

QK tiếp tục

bơi lội

bơi lội

bơi lội

bơi lội

bơi lội

bơi lội

QK hoàn thành

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

QK HTTD

đã từng

bơi lội

đã từng

bơi lội

đã từng

bơi lội

đã từng

bơi lội

đã từng

bơi lội

đã từng

bơi lội

TL đơn

sẽ bơi

sẽ bơi

sẽ bơi

sẽ bơi

sẽ bơi

sẽ bơi

TL gần

tôi sẽ đi

bơi

đi dạo

bơi

sẽ

bơi

đi dạo

bơi

đi dạo

bơi

đi dạo

bơi

TL tiếp tục

sẽ được bơi

sẽ được bơi

sẽ được bơi

sẽ được bơi

sẽ được bơi

sẽ được bơi

Đã hoàn thành TL

sẽ có

bơi

sẽ có

bơi

sẽ có

bơi

sẽ có

bơi

sẽ có

bơi

sẽ có

bơi

TL HTTD

sẽ có

bơi lội

sẽ có

bơi lội

sẽ có

bơi lội

sẽ có

bơi lội

sẽ có

bơi lội

sẽ có

bơi lội

Được lựa chọn bởi 10 triệu phụ huynh tại 108 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới! Giúp trẻ tích lũy 1.000 từ tiếng Anh/năm chỉ với 10 phút học mỗi ngày cùng Monkey Junior.

Giảm tới 50%, duy nhất hôm nay.

Cách chia động từ bơi trong cấu trúc câu đặc biệt

Ghi chú:

TK – Câu điều kiện

đại từ số ít tỷ

đại từ số nhiều

TÔI

bạn bè

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

bạn bè

Họ

Giới từ 2 – Mệnh đề chính

sẽ bơi

sẽ bơi

sẽ bơi

sẽ bơi

sẽ bơi

sẽ bơi

loại 2

Biến thể của mệnh đề chính

sẽ

bơi lội

sẽ

bơi lội

sẽ

bơi lội

sẽ

bơi lội

sẽ

bơi lội

sẽ

bơi lội

Loại 3 – Mệnh đề chính

sẽ có

bơi

sẽ có

bơi

sẽ có

bơi

sẽ có

bơi

sẽ có

bơi

sẽ có

bơi

loại 3

Biến thể của mệnh đề chính

sẽ có

bơi lội

sẽ có

bơi lội

sẽ có

bơi lội

sẽ có

bơi lội

sẽ có

bơi lội

sẽ có

bơi lội

Câu Chuyện Ảo Tưởng – HT

bơi

bơi

bơi

bơi

bơi

bơi

Câu Chuyện Ảo Ảnh – QK

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

Câu Giả Định – QKHT

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

đã bơi

Câu Giả Định – TL

nên bơi

nên bơi

nên bơi

nên bơi

nên bơi

nên bơi

Trên đây là toàn bộ nội dung phần chia động từ Swim, Monkey, tin chắc các em đã nắm rõ và sẽ dễ dàng chọn đúng dạng động từ “swim” để chia cho phù hợp với yêu cầu ngữ pháp của bài tập, đồng thời cách sử dụng của động từ này một cách chính xác. . trong giao tiếp tiếng anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh mỗi ngày từ Monkey để nhận thêm nhiều kiến ​​thức bổ ích nhé.

Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Swim trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Swim trong tiếng Anh bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Cách chia động từ Swim trong tiếng Anh của website lasting.edu.vn

Xem thêm chi tiết về Cách chia động từ Swim trong tiếng Anh
Xem thêm bài viết hay:  Trẻ sơ sinh bị ngã từ giường xuống đất. Những dấu hiệu nguy hiểm mẹ cần lưu ý

Viết một bình luận