Danh từ khuyến khích, cách sử dụng và Mẫu từ của nó là gì? Tất cả những câu hỏi trên sẽ được Monkey giải đáp trong bài viết dưới đây.
Động lực là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Trong tiếng Anh, supports đóng vai trò là động từ với nghĩa khuyến khích, động viên, khích lệ nên nó cũng có dạng động từ tương ứng với 3 thì khác nhau. Dưới đây là bảng tổng hợp các dạng của động từ Promotion và cách phát âm đầy đủ trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ:
dạng động từ |
phân công |
Anh – Anh |
Anh Mỹ |
Tặng tôi/chúng tôi/bạn/họ |
Khuyến khích |
/ɪnˈkʌrɪdʒ/ |
/ɪnˈkɜːrɪdʒ/ |
Hiện tại với anh ấy / cô ấy / nó |
khuyến khích |
/ɪnˈkʌrɪdʒɪz/ |
/ɪnˈkɜːrɪdʒɪz/ |
QK độc thân |
Huy động |
/ɪnˈkʌrɪdʒd/ |
/ɪnˈkɜːrɪdʒd/ |
phân từ II |
Huy động |
/ɪnˈkʌrɪdʒd/ |
/ɪnˈkɜːrɪdʒd/ |
V-ing |
sự khích lệ |
/ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ |
/ɪnˈkɜːrɪdʒɪŋ/ |
Ý nghĩa của động từ khích lệ:
1. Hỗ trợ ai đó, khuyến khích ai đó
Ví dụ: Chúng tôi được khuyến khích bởi phản ứng tích cực của công chúng. (Chúng tôi đã được khuyến khích rất nhiều bởi phản ứng tích cực của công chúng.)
2. Thuyết phục ai đó làm điều gì đó bằng cách giúp họ dễ dàng hơn và khiến họ tin rằng đó là điều tốt nên làm
Ví dụ: Các ngân hàng tích cực khuyến khích mọi người vay tiền. (Các ngân hàng đã tích cực khuyến khích mọi người vay tiền.)
3. Để làm cho điều gì đó có nhiều khả năng xảy ra hoặc phát triển hơn
Ví dụ: Chính phủ nên khuyến khích sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. (Chính phủ nên khuyến khích sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.)
Danh từ Khuyến khích và Cách sử dụng
Theo nguyên tắc chung, để tạo thành một danh từ khuyến khích, bạn cần thêm một hậu tố danh từ phù hợp. Nên có 2 danh từ liên quan bao gồm:
Danh từ |
phát âm (THÊM Anh trai) |
Có nghĩa |
Ví dụ |
sự khích lệ |
/ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ |
cổ vũ, cổ vũ, cổ vũ |
Chúng tôi đánh giá cao sự khuyến khích và hỗ trợ của anh ấy. (Chúng tôi đánh giá cao sự khuyến khích và hỗ trợ của anh ấy.) |
sự nản lòng |
/dɪsˈkʌrɪdʒmənt/ |
làm nản lòng, làm nản lòng, làm nản lòng, làm nản lòng |
Bất chấp mọi sự phản đối, cô không chịu bỏ cuộc. (Bất chấp mọi sự phản đối, cô ấy không chịu bỏ cuộc.) |
Các dạng từ khác của Khuyến khích
Ngoài các dạng danh từ nêu trên, Khuyến khích còn tồn tại ở dạng tính từ, động từ và trạng từ. Dưới đây là các hình thức khuyến khích từ với cách phát âm và ý nghĩa của chúng.
Khuyến khích – Tính từ
Phát âm Anh-Mỹ: /ɪnˈkʌrɪdʒd/ – /ɪnˈkɜːrɪdʒd/
Ý nghĩa : khuyến khích, động viên
Ví dụ: Cha mẹ tôi khuyến khích tôi quan tâm đến khoa học. (Cha mẹ tôi khuyến khích tôi quan tâm đến khoa học.)
Nản lòng – Tính từ
Phát âm Anh-Mỹ: /dɪsˈkʌrɪdʒd/ – /dɪsˈkɜːrɪdʒd/
Ý nghĩa : chán nản, chán nản
Ví dụ: Người học có thể rất nản lòng nếu một bài tập quá khó. (Học sinh có thể rất nản lòng nếu bài tập quá khó.)
Khuyến khích – Tính từ
Phát âm Anh-Mỹ: /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ – /ɪnˈkɜːrɪdʒɪŋ/
Ý nghĩa : cổ vũ, động viên, khuyến khích
Ví dụ: Họ đang khuyến khích tình cảm dân tộc chủ nghĩa trong sinh viên. (Họ khuyến khích tình cảm dân tộc chủ nghĩa trong các sinh viên.)
Không nên – Tính từ
Phát âm Anh-Mỹ: /dɪsˈkʌrɪdʒɪŋ/ – /dɪsˈkɜːrɪdʒɪŋ/
Ý nghĩa: làm nản lòng, làm nhụt chí, làm nhụt chí, làm nhụt chí
Ví dụ: Những lời chỉ trích của cô ấy có tác dụng làm anh ấy nản lòng hoàn toàn. (Lời chỉ trích của cô ấy có tác dụng làm anh ấy nản lòng hoàn toàn.)
Không Khuyến Khích – Động Từ
Phát âm Anh-Mỹ: /dɪsˈkʌrɪdʒ/ – /dɪsˈkɜːrɪdʒ/
Ý nghĩa: làm mất tinh thần, làm nhụt chí
Ví dụ: Bố mẹ anh ấy đã cố gắng ngăn cản anh ấy trở thành diễn viên. (Cha mẹ anh ấy đã cố gắng ngăn cản anh ấy theo đuổi sự nghiệp diễn viên.)
Khuyến khích – Trạng từ
Phát âm Anh-Mỹ: /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋli/ – /ɪnˈkɜːrɪdʒɪŋli/
Nghĩa : động viên, cổ vũ
Ví dụ: Mẹ tôi mỉm cười động viên tôi khi tôi bước lên sân khấu. (Mẹ tôi mỉm cười khích lệ tôi khi tôi bước lên sân khấu.)
Không nên – Trạng từ
Phát âm Anh-Mỹ: /dɪsˈkʌrɪdʒɪŋli/ – /dɪsˈkɜːrɪdʒɪŋli/
Ý nghĩa : làm nản lòng, làm nhụt chí
Ví dụ: Đó là một chiến lược quen thuộc đến khó chịu. (Đó là một chiến lược quen thuộc đến khó chịu.)
Những từ liên quan đến Khuyến khích
Bên cạnh các dạng từ trên, danh từ Khuyến khích còn có các từ đồng nghĩa, trái nghĩa tương ứng.
từ đồng nghĩa khuyến khích
-
boost /buːst/: tăng
-
hearten /ˈhɑː.tən/: nhiệt tình
-
truyền cảm hứng /ɪnˈspaɪər/: truyền cảm hứng
-
ensure /ˌriː.əˈʃɔːr/: trấn an
-
restore /rɪˈstɔːr/: phục hồi
-
spur /spɜːr/: thúc đẩy
-
vỗ tay /əˈplɔːd/: hoan hô
-
khen ngợi /preɪz/: khen ngợi
Từ trái nghĩa của Khuyến khích
-
nản lòng /dɪˈskʌr.ɪdʒ/: chán nản
-
dishearten /dɪsˈhɑː.tən/: chán nản
-
làm phiền /əˈnɔɪ/: làm sai
-
ngăn chặn /dɪˈtɜːr/: ngăn chặn
-
repress /rɪˈpress/: kìm nén
-
sadden /ˈsæd.ən/: buồn chán
-
khó chịu /ʌpˈset/: khó chịu
-
damper /ˈdæm.pən/: làm nản lòng
Ngữ pháp: Cách dùng Promotion trong tiếng Anh
Không chỉ đóng vai trò là từ vựng thông thường, Promotion còn xuất hiện trong các cấu trúc ngữ pháp dưới dạng câu chủ động và câu bị động.
cơ cấu ưu đãi
Ở dạng câu chủ động:
S + khuyến khích + O + để + VẼ
(Ai đó muốn thúc đẩy hoặc khuyến khích ai đó làm điều gì đó)
Ví dụ: Sếp của tôi khuyến khích tôi ký hợp đồng đó.
(Sếp của tôi đã khuyến khích tôi ký hợp đồng đó.)
Trong giọng nói thụ động:
S + được đề nghị + để + VẼ
(Ai đó được khuyến khích làm gì đó)
Ví dụ: Anh ấy được bạn bè khuyến khích mạnh mẽ để làm điều đó.
(Bạn bè của anh ấy rất khuyến khích anh ấy làm như vậy.)
Một số lưu ý về cách dùng Promotion trong câu
Nhìn chung cách sử dụng Promotion không quá phức tạp. Tuy nhiên, bạn cũng cần ghi nhớ một số lưu ý trong quá trình sử dụng:
1. Khuyến khích đi với V (thường mang nghĩa khuyến khích ai đó làm gì).
2. Khuyến khích cũng có thể dùng để nói về việc đồng ý, tán thành điều gì đó. Sau đó, khuyến khích sẽ đi với một danh từ.
3. Khích lệ ở dạng tính từ Khích lệ sẽ thúc đẩy và khiến ai đó cảm thấy tự tin và hy vọng.
4. Khuyến ở dạng danh từ là Promotion có nghĩa là lời động viên.
Khuyến khích các bài tập cấu trúc trong tiếng Anh
Để giúp các bạn ghi nhớ kiến thức Khuyến học hiệu quả hơn, sau đây là một số bài tập mà Khỉ đã tổng hợp.
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu trả lời sau
1. Anh ấy luôn… rất nhiều. Cảm ơn vì điều đó.
A. khuyến khích
B. . khuyến khích
C. khuyến khích
2. Gia đình tôi động viên tôi…..
Một nghiên cứu
B.học tập
C. học
3. Họ muốn khuyến khích học sinh ….. hơn nữa.
A. đọc
B. nụ cười
C. chơi
4. Tôi….. gia nhập đội của cô ấy. Tôi rất vui vì điều đó.
A. được khuyến khích
B. khuyến khích
C. đang khuyến khích
5. Sự hỗ trợ của Adam cho dự án là ______.
A. khuyến khích
B. khuyến khích
C. khuyến khích
6. Bố mẹ tôi luôn lừa tôi rất nhiều. Tôi rất biết ơn vì điều đó.
A. khuyến khích
B. . khuyến khích
C. khuyến khích
7. Tiền thưởng mới sẽ khuyến khích nhân viên ______ tích cực hơn.
A.đi làm
B. làm việc
C. làm việc
8. Nhà trường nên khuyến khích học sinh nói thêm về ý kiến của mình.
Một tiếng khóc
B. thể hiện
C. hét lên
9. Andy _______ tại nơi làm việc của sếp anh ấy.
MỘT.
B. đang khuyến khích
C. đã được khuyến khích
10. Đó là ________ mà chúng tôi đã làm việc trong dự án cùng nhau.
A. khuyến khích
B. khuyến khích
C. khuyến khích
Bài tập 2: Viết lại các câu sau sang tiếng Anh và sử dụng cấu trúc Promotion
1. Nhóm của tôi được khuyến khích thực hiện dự án đó.
2. Các nhà báo là một trong những tác nhân chính, khuyến khích tranh luận phản biện và đàm phán công khai.
3. Tạp chí đặc biệt khuyến khích các nghiên cứu tích hợp các cân nhắc về triết học, lịch sử và xã hội học.
4. Mặc dù giáo viên được yêu cầu ở mức tối thiểu để thực hiện với tư cách là người hành nghề, nhưng tốt nhất họ nên được khuyến khích đảm nhận các vai trò khác.
5. Một vấn đề chắc chắn là động lực: ngôn ngữ được dạy trong trường học theo cách không khuyến khích việc sử dụng hoặc tham gia tích cực.
6. Sàn trung gian được coi là tấm phẳng rộng rất phổ biến ở đó và nên sử dụng lớp lót tường hoặc trần bên trong.
7. Nhưng họ cũng thấy rằng họ đã khuyến khích quá nhiều sản xuất nông nghiệp và quá ít sản xuất gỗ để tối đa hóa lợi nhuận từ phát triển kinh tế.
8. Điều này khuyến khích phát triển hơn nữa khung lý thuyết cơ bản trong các nghiên cứu trong tương lai.
9. Mỗi trung tâm được khuyến khích tăng cường nghiên cứu khoa học xã hội, giải quyết các chủ đề cụ thể và bố trí nhân sự tổng thể.
10. Điều này có xu hướng khuyến khích sự giúp đỡ từ các thành viên trong gia đình hoặc những người khác cho những nhiệm vụ tương tự.
Hồi đáp
Bài tập 1:
1. XÓA |
2. XÓA |
3. Một |
4. Một |
5. XÓA |
6. Một |
7. Một |
8. Phớt lờ |
9. Phớt lờ |
10. CŨ |
Bài tập 2:
1. Nhóm của tôi khuyến khích dự án.
2. Nhà báo là một trong những nhân tố chủ chốt, khuyến khích tranh luận phản biện và đàm phán cởi mở.
3. Tạp chí, nghiên cứu tổng hợp các nghiên cứu triết học, lịch sử và xã hội học.
4. Mặc dù giáo viên ít có khả năng được yêu cầu thực hiện với tư cách là người hành nghề, nhưng họ cũng được khuyến khích đảm nhận các vai trò khác.
5. Một vấn đề chắc chắn là động lực: ngôn ngữ được dạy trong trường học theo cách không khuyến khích việc sử dụng hoặc tham gia tích cực.
6. Các tầng trung gian được giả định là các tấm phẳng rộng rất phổ biến ở đó và nên sử dụng tường hoặc trần nhà bằng gỗ.
7. Nhưng họ cũng phát hiện ra rằng chúng khuyến khích quá nhiều sản xuất nông nghiệp và quá ít sản xuất gỗ để tối đa hóa lợi ích của phát triển kinh tế.
8. Đây là điều khích lệ cho việc xây dựng khung lý thuyết cơ bản hơn trong các nghiên cứu sau này.
9. Mỗi trung tâm được khuyến khích tăng cường nghiên cứu khoa học xã hội, giải quyết các chủ đề và tổng số nhân viên.
10. Điều này có xu hướng khuyến khích sự giúp đỡ từ các thành viên trong gia đình hoặc những người khác cho cùng một nhiệm vụ.
Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến danh từ Động viên trong tiếng Anh gồm 2 loại: động viên, nản lòng. Ngoài ra, Khuyến khích còn tồn tại ở dạng tính từ, động từ, trạng từ và các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa,… Hi vọng bài viết này của Khỉ sẽ giúp các bạn có thêm kinh nghiệm trong quá trình làm bài. luyện tập.
Chúc các bạn học tốt!
Bạn thấy bài viết Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage của website lasting.edu.vn
Tóp 10 Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage
#Danh #từ #của #Encourage #là #gì #Cách #dùng #và #Word #Form #của #Encourage
Video Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage
Hình Ảnh Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage
#Danh #từ #của #Encourage #là #gì #Cách #dùng #và #Word #Form #của #Encourage
Tin tức Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage
#Danh #từ #của #Encourage #là #gì #Cách #dùng #và #Word #Form #của #Encourage
Review Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage
#Danh #từ #của #Encourage #là #gì #Cách #dùng #và #Word #Form #của #Encourage
Tham khảo Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage
#Danh #từ #của #Encourage #là #gì #Cách #dùng #và #Word #Form #của #Encourage
Mới nhất Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage
#Danh #từ #của #Encourage #là #gì #Cách #dùng #và #Word #Form #của #Encourage
Hướng dẫn Danh từ của Encourage là gì ? Cách dùng và Word Form của Encourage
#Danh #từ #của #Encourage #là #gì #Cách #dùng #và #Word #Form #của #Encourage