Cùng Monkey tìm hiểu cấu trúc và cách thành lập danh từ ghép trong tiếng Anh nhé. Đặc biệt, Monkey sẽ note lại 3 cách viết của loại danh từ này giúp các bạn tránh nhầm lẫn khi làm bài tập.
Danh từ ghép là gì? Có bao nhiêu loại?
Danh từ ghép là một trong những cấu trúc phổ biến nhất trong tiếng Anh. Tuy nhiên, nhiều bạn vẫn chưa thể nhận biết và vận dụng tốt khi làm bài tập về từ loại này. Sau đây là khái niệm và cách phân loại danh từ ghép bạn cần nhớ:
Định nghĩa danh từ ghép trong tiếng Anh
Danh từ ghép trong tiếng Anh là Compound Noun. Cấu trúc của chúng bao gồm hai hoặc nhiều danh từ khác nhau tạo thành một cụm từ có nghĩa. Hầu hết các danh từ ghép được hình thành bằng cách kết hợp một danh từ hoặc một tính từ với một danh từ khác.
Ví dụ:
-
bảng trắng: bảng trắng (Bảng trắng = trắng (trắng) + bảng trắng (bảng))
-
bàn chải đánh răng: bàn chải đánh răng (bàn chải đánh răng = răng (răng) + bàn chải (bàn chải đánh răng))
-
nhức đầu: đau đầu (Nhức đầu = đầu + đau)
Phân loại tính từ kép trong tiếng Anh
Có 3 loại danh từ ghép tương ứng với 3 quy tắc kết hợp danh từ hoặc từ khác với danh từ, cụ thể:
mở danh từ ghép
Một danh từ ghép mở là một từ có khoảng trắng giữa các phần. Thông thường, những danh từ này có điểm chung:
-
Danh từ đầu tiên là một phần hoặc thuộc về một số khía cạnh của danh từ thứ hai.
-
Danh từ thứ nhất chỉ tính chất của danh từ thứ hai (vật chất, nguồn gốc, vị trí, nguồn năng lượng hoạt động).
-
Danh từ thứ nhất là danh động từ bổ nghĩa cho danh từ thứ hai.
Ví dụ:
-
trạm xe buýt: trạm xe buýt
-
thư viện đại học: thư viện đại học
-
cửa hàng góc phố: cửa hàng ở góc phố
-
túi ngủ: túi ngủ
Ghi chú: Đối với danh từ chỉ số lượng ta không dùng cách trên. Thay vào đó, bạn cần thêm mạo từ và giới từ để tạo thành danh từ ghép có nghĩa.
Ví dụ:
-
một lát bánh pizza: 1 lát bánh pizza
-
một tấn gạo: 1 tấn gạo
-
một lát bánh mì: 1 lát bánh mì
danh từ liên hợp
Danh từ ghép là từ có dấu gạch nối “-” giữa các phần của nó. Vì không có quy tắc chung cho cách đánh vần này, bạn cần tra từ điển để chắc chắn về cách viết của từ và cố gắng ghi nhớ nó.
Ví dụ:
Danh từ ghép đóng
Danh từ ghép đóng là những từ được viết liền, không có dấu cách hoặc dấu “-” giữa các thành tố.
Ví dụ:
-
nhà kính: nhà kính
-
bảng đen: bảng đen
-
bạn trai: bạn trai
Cách thành lập danh từ ghép
Để thành lập một danh từ ghép, bạn có tới 8 cách để áp dụng. Trong đó, để đơn giản nhất, bạn nên thử 3 công thức phổ biến nhất, sau đó mở rộng với 5 cách còn lại.
3 cấu trúc danh từ ghép phổ biến nhất
Trong tiếng Anh, danh từ ghép thường được tạo thành từ các thành phần tương ứng theo ba cách:
Danh từ (N) + Danh từ (N)
Ex: car park: bãi đậu xe
Ai-xơ-len: Ai-xơ-len
chủ cửa hàng: nhân viên bán hàng
trang web: trang web
Adj (Adj) + Danh từ (N)
ví dụ: dâu đen
khán đài: khán đài
nói nhỏ: nói chuyện nhỏ
Động từ (V) + Danh từ (N)
Vd: đê chắn sóng: đê chắn sóng
Fall-guy: người sa ngã
đường băng: đường băng
5 dạng khác của danh từ ghép
Ngoài 3 cách phổ biến, bạn có thể thành lập danh từ ghép theo 5 công thức sau:
STT |
Công thức |
Ví dụ |
Trước hết |
Danh từ (N) + Động từ (V-inf)/ (V-ing) |
bình minh: bình minh cắt tóc: cắt tóc phát hiện xe lửa: xe lửa |
2 |
Động từ (V) + Giới từ (Pre) |
check-out: thủ tục thanh toán |
3 |
Danh từ (N) + Cụm giới từ |
mẹ chồng: mẹ vợ |
4 |
Giới từ (Pre) + Danh từ (N) |
Thế giới ngầm: Thế giới ngầm |
5 |
Danh từ (N) + Tính từ (Adj) |
truckful: đầy xe tải |
Trọng âm của danh từ ghép
Danh từ ghép có xu hướng nhấn mạnh vào từ đầu tiên. Bạn có thể so sánh 2 ví dụ giữa danh từ tổ hợp và danh từ ghép để hiểu rõ hơn:
Ví dụ 1: Cụm từ “pink ball” cả hai từ đều được nhấn trọng âm như nhau vì danh từ & tính từ luôn được nhấn trọng âm.
Ví dụ 2: Trong danh từ ghép “golf ball”, mặc dù cả hai đều là danh từ nhưng trọng âm được nhấn vào từ “golf” – từ đầu tiên của danh từ ghép. Ngoài ra, danh từ ghép vẫn được coi là từ đơn nên chỉ có một trọng âm.
Lưu ý: Trọng âm trong danh từ ghép rất quan trọng, qua cách đọc bạn có thể nhận ra các nghĩa khác nhau của cùng một từ.
Vd: nhà kính: nhà kính
ngôi nhà xanh: ngôi nhà màu xanh
Lưu ý số nhiều của danh từ ghép
Thông thường, để chuyển một danh từ ghép sang số nhiều, chúng ta thêm đuôi “-s” vào từ chính. Dưới đây là một số ví dụ:
số ít |
Nhiều |
một đôi giày quần vợt |
ba đôi giày quần vợt |
một hiệu phó |
năm phó hiệu trưởng |
thượng sĩ |
một số trung sĩ |
mẹ chồng |
hai bà mẹ chồng |
một trợ lý ngoại trưởng |
ba trợ lý ngoại trưởng |
bàn chải đánh răng của tôi |
bàn chải đánh răng của chúng tôi |
nữ bác sĩ |
bốn nữ bác sĩ |
một tiến sĩ triết học |
hai tiến sĩ triết học |
người qua đường, người qua đường |
hai người qua đường, hai người qua đường |
Trong một số trường hợp, một số từ sẽ có một biến thể khác khi chúng trở thành số nhiều. Ví dụ: “truckful” có thể biến thành “truckful” hoặc “truckful”. Các bạn có thể xem thêm các cách thay đổi danh từ ghép dưới đây:
Antiquity số nhiều (rất trang trọng) |
Số nhiều kiểu mới |
|
một muỗng cà phê |
3 muỗng cà phê đường |
3 muỗng cà phê đường |
đầy xe tải |
5 xe tải chở đầy cát |
5 xe tải chở đầy cát |
đầy xô |
2 xô nước |
2 xô nước |
Ly đầy đủ |
4 chén cơm đầy |
4 chén cơm |
Khi không có mối quan hệ chính-phụ hoặc khi các thành phần được viết cùng nhau, danh từ ghép tạo thành số nhiều bằng cách sửa đổi phần cuối cùng.
-
thượng đẳng
-
cũng chạy
-
người Trung gian
-
đã từng là
-
vô tích sự
-
lớn lên
Đối với danh từ ghép gồm danh từ + danh từ, danh từ đầu tiên là tính từ nên không thể thêm “-s”. Chúng ta cần thêm “-s” vào danh từ thứ hai và danh từ trước nó giống như một tính từ và nó có thể thay đổi.
Dạng số nhiều dài trở thành → |
Danh từ ghép số nhiều |
[noun + noun] |
|
100 cây táo |
100 cây táo |
1.000 cho điện thoại |
1.000 dây cáp điện thoại |
20 hộp công cụ |
20 hộp công cụ |
10 điểm dừng cho xe buýt |
10 điểm dừng xe buýt |
4.000 bánh xe ô tô |
4.000 bánh xe ô tô |
Hơn 50 danh từ ghép trong tiếng Anh
Được hình thành theo nhiều cách khác nhau nên số lượng danh từ ghép tương đối nhiều và rộng. Trong phần này, Monkey sẽ giúp bạn tổng hợp 50+ danh từ ghép thông dụng nhất trong tiếng Anh. Hãy cố gắng ghi nhớ nó!
STT |
Danh từ ghép |
Có nghĩa |
Trước hết |
Công ty quảng cáo |
công ty quảng cáo |
2 |
Nữa không |
lại |
3 |
Mẫu đăng ký |
đơn xin việc |
4 |
dây chuyền lắp ráp |
dây chuyền lắp ráp |
5 |
Phòng tắm |
phòng tắm |
6 |
phòng ngủ |
phòng ngủ |
7 |
Sinh nhật |
sinh nhật |
số 8 |
chim đen |
chim sáo |
9 |
Phá vỡ |
trầm cảm |
mười |
Tài xế xe buýt |
tài xế xe buýt |
11 |
đũa |
đũa |
thứ mười hai |
Bạn cùng lớp |
bạn cùng lớp |
13 |
Khai thác than |
khai thác than |
14 |
chính sách công ty |
chính sách công ty |
15 |
Cho vay tiêu dùng |
vay khách hàng |
16 |
Tủ quần áo |
kệ, nhà ga |
17 |
quy định về trang phục |
quy định về trang phục |
18 |
Giấy phép |
giấy phép |
19 |
mẫu đánh giá |
mẫu đánh giá |
20 |
mệnh giá |
mệnh giá |
21 |
con đom đóm |
con đom đóm |
22 |
Tình bạn |
tình bạn |
23 |
Phân biệt đối xử giới tính |
phân biệt giới tính |
24 |
quý ông |
người đàn ông lịch sự |
25 |
Bà ngoại |
bà ngoại |
26 |
Nhà kính |
ngôi nhà màu xanh |
27 |
Nhà kính |
Nhà kính |
28 |
móc áo |
kẻ ăn bám |
29 |
Trung học phổ thông |
Trung học phổ thông |
30 |
Nhớ nhà |
nỗi nhớ nhà |
31 |
nội trợ |
nội trợ |
32 |
Quầy cung cấp thông tin |
Quầy thông tin |
33 |
Phòng khách |
phòng khách |
34 |
nhìn vào |
những người xem |
35 |
tài xế xe tải |
tài xế xe tải |
36 |
mẹ chồng |
mẹ chồng, mẹ chồng |
37 |
Riêng tôi |
riêng tôi |
38 |
Báo |
báo |
39 |
Không ai |
không ai |
40 |
Sự bùng phát |
bùng nổ |
41 |
Ngoài |
ngoài |
42 |
người qua đường |
người qua đường |
43 |
cái móc |
một tên trộm |
44 |
người đưa thư |
người đưa thư |
45 |
bờ sông |
bờ sông |
46 |
Lâu đài cát |
lâu đài cát |
47 |
Tổng thư ký |
tổng bí thư, tổng bí thư |
48 |
dây giày |
dây giày |
49 |
Phần mềm |
phần mềm |
50 |
Bước thang |
thang |
51 |
bình minh |
bình minh |
52 |
Hoàng hôn |
Hoàng hôn |
53 |
Người yêu |
người yêu |
54 |
Máy giặt |
Máy giặt |
55 |
Cử tạ |
Cử tạ |
56 |
minh oan |
Nước chanh |
Bài tập về danh từ ghép trong tiếng Anh
Để giúp các bạn làm quen và củng cố kiến thức về danh từ ghép, Khỉ con và các bạn cùng luyện tập các bài tập đơn giản dưới đây nhé!
Bài tập 1: Dùng danh từ ghép để rút gọn các cụm từ sau
1. một phòng cho các cửa hàng
2. một thước dây để đo đến 300 cm
3. trợ lý quản lý nhà hàng
4. nhà ga dành cho tàu cao tốc
5. kích thước của cáp
6. giảm chi phí
7. hai tam cá nguyệt
8. phích cắm có 3 chân
9. hai hộp công cụ bằng thép
10. Chồng của con gái tôi
Bài 2: Chọn từ thích hợp để tạo thành danh từ ghép có nghĩa
1. Quỹ __________ (A – tài xế, B – chỗ ngồi, C – người gây quỹ)
2. Tin tức __________ (A – báo, B – câu chuyện, C – du lịch)
3. Mặt trời ____________ (A – ngày, B – kính, C – nhiệt)
4. Trẻ em ___________ (A – mũ trùm đầu, B – ren, C – chơi)
5. Cửa ___________ (A – khung, B – tay cầm, C – lối đi)
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thành mỗi danh từ ghép hoặc với danh từ ghép một từ thích hợp nhất.
1. Ngăn ngừa bệnh tim bằng cách ăn uống hợp lý và tập thể dục đầy đủ.
(A – đột quỵ, B – tấn công, C – thì thầm)
2. Bạn thích vị bạc hà hay vị quế hơn _____________?
(A – bánh quy, B – kem đánh răng, C – sốt táo)
3. Toàn bộ ___________ trông rất lớn khi nó nhô lên khỏi đường chân trời. (A – mặt trăng, B – mặt trời, C – hoàng hôn)
4. Tôi sẽ đi cắt tóc cho một _____________. (A – cắt, B – kiểu mới, C – cắt tóc)
5. Họ đang đào một môn thể thao bơi lội mới trong công viên. (A – bộ đồ, B – bi-a, C – trò chơi)
6. Tôi muốn học lái một chiếc ____________(A–thuyền, B – máy bay, C – tàu ngầm)
7. Một lý do khiến bánh rán béo là vì chúng được chiên khi _____ được nấu chín. (A – dầu, B – đường, C – chảo)
8. Sherrie buồn vì cô ấy đã mất ______________. (A – đầu vào, B – hoa tai, C – tình bạn)
9. Chúng tôi đặt một ____________ trong vườn để đuổi lũ chim đi. (A – đường băng, B – tấm che nắng, C – bù nhìn)
10. Tôi phải nhận một gói hàng tại bưu điện ___________. (A – người đàn ông, B – văn phòng, C – cuốn sách)
Bài tập 4: Hoàn thành các từ vựng về thể thao sau. Sau đó sử dụng 6 từ nối để ghép các bức tranh.
bóng rổ bowling sân đấm bốc golf bóng đá
phòng băng phòng thu tường đường bơi
1…………hẻm
2………… khóa học
3. điền kinh…………………….
4………… sân
5. quần vợt……………………
6………… nhẫn
7…………tòa án
8. khiêu vũ………….
9. leo núi…………………….
10………… độ cao
11. trọng lượng …………
12………… hồ bơi
Đáp án bài tập
Bài 1:
1. nhà kho
2. thước dây 300 cm
3. trợ lý quản lý nhà hàng
4. Ga tàu tốc hành
5. kích thước cáp
6. giảm chi phí
7. hai tam cá nguyệt
8. Phích cắm 3 chân
9. hai hộp công cụ bằng thép
10. con rể tôi
Bài 2:
1 – C, 2 – A, 3 – B, 4 – A, 5 – C
Bài 3:
1– B, 2 – B, 3 – A, 4 – C, 5 – B, 6 – B, 7 – A, 8 – B, 9 – C, 10 – B
Bài 4:
1. chơi bowling 2. chơi gôn 3. theo dõi 4. băng 5. tòa án 6. đấm bốc |
7. bóng rổ 8. trường quay 9. bức tường 10. bóng đá 11. phòng 12. bơi lội |
Một. phòng tập thể hình b. sân chơi bowling c. sân golf D. leo tường D. Điền kinh f. sân băng |
Qua bài học mà Monkey chia sẻ, các bạn đã nắm được khái niệm và cách hoạt động của danh từ ghép. Mặt khác, những cách thành lập danh từ ghép nêu trên cũng sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ và sử dụng từ vựng một cách linh hoạt. Hãy thường xuyên ôn tập và luyện tập để ghi nhớ những kiến thức này nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Bạn thấy bài viết Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ của website lasting.edu.vn
Tóp 10 Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ
#Danh #từ #ghép #trong #tiếng #anh #cách #lập #cách #viết #kèm #ví #dụ
Video Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ
Hình Ảnh Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ
#Danh #từ #ghép #trong #tiếng #anh #cách #lập #cách #viết #kèm #ví #dụ
Tin tức Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ
#Danh #từ #ghép #trong #tiếng #anh #cách #lập #cách #viết #kèm #ví #dụ
Review Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ
#Danh #từ #ghép #trong #tiếng #anh #cách #lập #cách #viết #kèm #ví #dụ
Tham khảo Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ
#Danh #từ #ghép #trong #tiếng #anh #cách #lập #cách #viết #kèm #ví #dụ
Mới nhất Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ
#Danh #từ #ghép #trong #tiếng #anh #cách #lập #cách #viết #kèm #ví #dụ
Hướng dẫn Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ
#Danh #từ #ghép #trong #tiếng #anh #cách #lập #cách #viết #kèm #ví #dụ