Tìm kiếm tên tiếng Anh quý tộc? Chắc chắn bạn không nên bỏ lỡ bài viết dưới đây. Bởi vì Monkey đã tổng hợp và chọn lọc kỹ lưỡng những tên tiếng Anh không chỉ được sử dụng bởi hoàng gia Anh mà còn được nhiều quốc gia khác biết đến và lựa chọn. Hãy cùng khám phá ngay danh sách 180+ tên tiếng Anh quý tộc hay dưới đây nhé!
50 tên tiếng anh hay cho con trai
Những tên quý tộc tiếng Anh dành cho nam giới trong danh sách này là những tên được sử dụng bởi hoàng gia Anh trong hơn một nghìn năm. Nhiều tên như Charles, William và George được sử dụng ở Anh. Hay Andrew, Edward, Philip, Louis và James cũng rất nổi tiếng ở Mỹ.
Dưới đây là danh sách các tên tiếng Anh quý tộc được tuyển chọn để bạn lựa chọn!
1. Felix: Hạnh phúc, may mắn
2. Tháng 8: Tuyệt vời, tráng lệ
August là cái tên cực hot, được cả Công nương Eugenie và Mandy Moore chọn đặt cho con trai vào đầu năm 2021. August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus.
3. Oscar: Nhà vô địch của các chiến binh
Oscar là người gốc Ireland và Bắc Âu — Trong truyền thuyết của người Ireland, Oscar là một trong những chiến binh dũng mãnh nhất trong thế hệ của anh, con trai của Ossian và cháu trai của Finn Mac Cumhaill (MacCool).
4. Theo: Món quà từ Chúa
Một cái tên ngắn gọn và cực kỳ đẳng cấp
5. Jasper: Người mang kho báu
6. James: Thay người
7. Henry: Người cai trị
Cái tên được sử dụng nhiều trong hoàng gia Anh
8. Magnus: Người vĩ đại nhất
Một tên hoàng gia phổ biến ở Đan Mạch và Na Uy.
9. Louis: Chiến binh lừng danh
Công nương Kate và Hoàng tử William đã gây chấn động thế giới khi tuyên bố đặt tên cho đứa con thứ ba là Louis – Hoàng tử Louis Arthur Charles.
10. Thomas: Cặp song sinh
11. Archie: Người dũng cảm
Tên con trai của Công tước và Nữ công tước xứ Sussex hay còn gọi là Harry và Meghan.
12. Alexander: Người bảo vệ
13. Vincent: Chinh phục
14. Lucas: Người đàn ông đến từ Lucania
Lucas là nguồn gốc Latinh của tên Hy Lạp Loukas. Ý nghĩa của cái tên có liên quan đến Lucania, một lãnh thổ cổ xưa ở miền Nam nước Ý.
15. Max: Tốt nhất
Max là cái tên được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.
16. Liam: Vững chắc bảo vệ
17. Gabriel: Chúa là sức mạnh của tôi
18. Samuel: Được nói bởi Chúa (tên Kinh Thánh)
19. Andrew: Mạnh mẽ
20. Frederick: Người cai trị hòa bình
21. Rupert: Nổi tiếng
22. Edward: Người bảo vệ của cải
23. Harry: Người cai trị đất nước
24. Nicholas: Người chiến thắng, vinh quang
25. Augustus: Tuyệt vời, đẹp tuyệt vời
26. Victor: Kẻ chinh phục
27. Charles: Con người của Tự do
28. Philip: Người yêu ngựa
29. Alfred: Người cố vấn tài năng
30. Albert: Tươi sáng
31. David: Thân mến
32. Ernest: Quyết tâm
33. Gioan: Chúa giàu lòng thương xót
34. Duncan: Chiến binh bóng đêm
35. Marius: Thần chiến tranh
36. Constantine: Kiên định
37. Richard: Người cai trị
38. Emmanuel: Thiên Chúa ở cùng chúng ta
39. Robert: Nổi tiếng
40. Stephen: Vòng hoa, vương miện
41. Leopold: Người dũng cảm
42. Harold: Người cai trị quân đội
43. Humphrey: Người mang lại hòa bình
44. Lionel: Sư tử mạnh mẽ
45. Valentin: Sức mạnh, sức khỏe
46. Nicolas: Người chiến thắng
47. Carlos: Người đàn ông tự do
48. Juan: Thiên Chúa giàu lòng thương xót
49. Geoffrey: Cam kết hòa bình
50. Henri: Người cai trị vùng đất
51. Antony: Vô Giá
52. Hassan: Đẹp trai
53. Friedrich: Người cai trị hòa bình
54. Constantine: Lòng trung thành
55. Frederik: Người cai trị hòa bình
Hơn 70 tên quý phái tiếng Anh cho phụ nữ
Tên tiếng Anh của hoàng gia dành cho các cô gái trong danh sách này là tên được các gia đình hoàng gia sử dụng trong nhiều thế kỷ.
1. Eloise: Mạnh mẽ, to lớn
2. Isla: Hòn đảo
3. Alice: Cao sang, quý phái
4. Eleanor: Ánh sáng
5. Charlotte: Người tự do
Cái tên được phổ biến bởi Nữ hoàng Charlotte Sophia của Anh, vợ của Vua George III.
6. Amelia: Siêng năng, chăm chỉ
7. Matilda: Dũng cảm trong trận chiến
8. Sienna: Đỏ cam
9. Astrid: Đẹp xuất sắc
10. Lily: Hoa huệ, sự trinh nguyên, thuần khiết
11. Daisy: Hoa cúc, tươi tắn, khỏe khoắn, tràn đầy năng lượng
12. Anastasia: Hồi sinh
13. Sophie: Trí tuệ
14. Mia: Người yêu dấu
15. Athena: Thần trí tuệ
16. Margaret: Viên ngọc trai
17. Elizabeth: Phó thác cho Chúa
18. Sophia: Trí tuệ
19. Jane: Chúa nhân từ
20. Emma: Toàn bộ
21. Zara: Hoa nở rộ
22. Beatrix: Người Mang Lại Hạnh Phúc
23. Isabella: Lời thề với Chúa
24. Caroline: Tự do
25. Helena: Ngọn đuốc đá quý, Tỏa sáng
26. Victoria: Chiến thắng
27. Isabel: Lời hứa với Chúa
28. Agnes: Thanh khiết
29. Sofia: Trí tuệ
30. Mary: Người yêu dấu
31. Irene: Hòa bình
32. Catherine: Trong sáng, thuần khiết
33. Diana: Thần thánh
34. Katherine: Thuần khiết
35. Ines: Ngây thơ
36. Sarah: Công chúa
37. Helen: Ánh sáng tỏa sáng
38. Carmen: Khu vườn
39. Gabriella: Chúa là sức mạnh của tôi
40. Joanna: Chúa nhân từ
41. Agatha: Người Phụ Nữ Hiền Lành
42. Leila: Đêm
43. Kate: Thuần khiết
44. Marie: Người yêu dấu
45. Anne: Duyên dáng
46. Dorothea: Món quà từ Chúa
47. Norah: Ánh sáng
48. Angelica: Thiên thần
49. Tháng Năm: Tháng Năm
50. Maria: Người Yêu Dấu
51. Virginia: Tinh khiết
52. Blanche: Trắng
53. Barbara: Người phụ nữ nước ngoài
54. Juliana: Trẻ trung
55. Maryam: Người yêu dấu
56. Augusta: Tuyệt vời, tráng lệ
57. Joan: Chúa nhân từ
58. Zaria: Hoa hồng
59. Adela: Cao quý
60. Ana: Duyên dáng
61. Helene: Tỏa sáng
62. Lilibet: Lời thề với Chúa
63. Elisabeth: Hứa với Chúa
64. Felicia: May mắn
65. Alix: Cao quý
66. Eugenie: Hãy khỏe mạnh
67. Salma: An toàn
68. Laetitia: Hạnh phúc
69. Melita: Em yêu
70. Ninette: Duyên dáng
71. Clementina: Lòng thương xót
Xem thêm những cái tên trong danh sách:
Tên tiếng Anh có nghĩa là Vua, Nữ hoàng, Người cai trị hoặc Hoàng gia
Những cái tên dưới đây đều mang ý nghĩa chung cho những địa vị cao quý, vương giả như công chúa, hoàng hậu, hoàng tử, người trị vì.
Chắc hẳn bạn cũng biết những cái tên như vậy sẽ toát lên vẻ quyền uy và mạnh mẽ phải không? Hãy chọn cho mình một cái tên phù hợp trong danh sách hơn 50 cái tên dưới đây nhé!
STT |
Tên |
tình dục |
Nghĩa là |
Trước hết |
Sadie |
Nữ giới |
Công chúa |
2 |
Hoàng gia |
nam giới |
Quý tộc, hoàng gia |
3 |
Henry |
nam giới |
Người cai trị đất đai, giàu có |
4 |
Mira |
Nữ giới |
Đáng ngưỡng mộ; hòa bình; nữ cai quản; đại dương |
5 |
Frederick |
nam giới |
Người cai trị hòa bình |
6 |
Harry |
nam giới |
Người cai trị đất |
7 |
Orla |
Nữ giới |
công chúa vàng |
số 8 |
Walter |
nam giới |
người cai trị quân đội |
9 |
ryan |
nam giới |
vua con |
mười |
Juno |
Nữ giới |
Nữ hoàng |
11 |
Sarah |
Nữ giới |
Công chúa |
thứ mười hai |
Eric |
nam giới |
Người cai trị vĩnh cửu |
13 |
Rex |
nam giới |
Nhà vua |
14 |
aric |
nam giới |
Người cai trị toàn năng |
15 |
laszlo |
nam giới |
Người cai trị vinh quang |
16 |
Derek |
nam giới |
Người cai trị nhân loại |
17 |
Hank |
nam giới |
Người cai trị đất |
18 |
vlađimia |
nam giới |
Người cai trị vĩ đại, người cai trị hòa bình, người cai trị thế giới |
19 |
Malik |
nam giới |
Nhà vua |
20 |
Darian |
nam giới |
Nhà vua |
21 |
Zadie |
Nữ giới |
Công chúa |
22 |
Fritz |
nam giới |
Người cai trị hòa bình |
23 |
Sarai |
Nữ giới |
Công chúa |
24 |
Leroy |
nam giới |
Nhà vua |
25 |
Thiên nga |
Nữ giới |
Nữ hoàng cổ tích |
26 |
Raina |
Nữ giới |
Nữ hoàng |
27 |
Reina |
Nữ giới |
Nữ hoàng, trong sáng, khôn ngoan |
28 |
Suri |
Nữ giới |
Công chúa |
29 |
Aldrich |
nam giới |
người cai trị khôn ngoan |
30 |
Kendrick |
nam giới |
Người cai trị hoàng gia, nhà vô địch |
31 |
Rian |
nam giới |
vua con |
32 |
quý bà |
Nữ giới |
Nữ hoàng |
33 |
Vasili |
nam giới |
Hoàng gia |
34 |
Amiri |
nam giới |
Hoàng tử |
35 |
Rani |
Nữ giới |
Nữ hoàng |
36 |
Ara |
nam giới |
Nhà vua |
37 |
huyết thanh |
Nữ giới |
Công chúa |
38 |
nữ hoàng |
Nữ giới |
Nữ hoàng |
39 |
quy tắc |
nam giới |
Hoàng tử |
40 |
Riona |
Nữ giới |
Nữ hoàng |
41 |
Ryne |
nam giới |
vua con |
42 |
ác ý |
Nữ giới |
Công chúa |
43 |
Reine |
Nữ giới |
Nữ hoàng |
44 |
Nữ hoàng |
Nữ giới |
Nữ cai trị của một đế chế |
45 |
Edric |
nam giới |
người cai trị giàu có |
46 |
Ricardo |
nam giới |
Cái thước kẻ |
47 |
còi báo động |
nam giới |
Hoàng gia |
48 |
Hoàng tử |
nam giới |
Hoàng tử |
49 |
Fitzroy |
nam giới |
con trai của vua |
50 |
saina |
Nữ giới |
Công chúa |
51 |
Shari |
Nữ giới |
Công chúa |
52 |
kà la |
Nữ giới |
Công chúa |
53 |
Nữ hoàng |
Nữ giới |
Nữ hoàng |
54 |
Putri |
Nữ giới |
Công chúa |
55 |
Sharai |
Nữ giới |
Công chúa |
Trên đây là bài viết về những tên tiếng anh quý tộc cho cả nam và nữ. Ngay từ cái tên cũng đã thể hiện sự cao quý, thể hiện nhiều đức tính tốt nên sẽ khiến bạn thích thú phải không nào? Khỉ hi vọng bạn đã chọn được một cái tên ưng ý nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này!
Có thể bạn thích: [Update 2023] Tuyển tập những tên họ tiếng anh hay và ý nghĩa
Bạn thấy bài viết Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ bên dưới để lasting.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: lasting.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ của website lasting.edu.vn
Tóp 10 Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ
#Tổng #hợp #Tên #tiếng #Anh #quý #tộc #nghe #cực #sang #cho #nam #nữ
Video Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ
Hình Ảnh Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ
#Tổng #hợp #Tên #tiếng #Anh #quý #tộc #nghe #cực #sang #cho #nam #nữ
Tin tức Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ
#Tổng #hợp #Tên #tiếng #Anh #quý #tộc #nghe #cực #sang #cho #nam #nữ
Review Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ
#Tổng #hợp #Tên #tiếng #Anh #quý #tộc #nghe #cực #sang #cho #nam #nữ
Tham khảo Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ
#Tổng #hợp #Tên #tiếng #Anh #quý #tộc #nghe #cực #sang #cho #nam #nữ
Mới nhất Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ
#Tổng #hợp #Tên #tiếng #Anh #quý #tộc #nghe #cực #sang #cho #nam #nữ
Hướng dẫn Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ
#Tổng #hợp #Tên #tiếng #Anh #quý #tộc #nghe #cực #sang #cho #nam #nữ